Trường | Đại học Sư phạm Số 2 Giang Tô 江苏第二师范学院 |
Địa điểm | Cơ sở Cao Trường Môn: Số 77, đường Bắc Kinh Tây, quận Cổ Lâu, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Mã bưu điện: 210013. Cơ sở Thạch Tiêu: Số 6, đường Tân Hà Tây, thị trấn Thạch Tiêu, quận Lịch Thủy, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung |
Chuyên ngành | Giáo dục mầm non
Giáo dục tiểu học Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Tiếng Anh Thư ký học Giáo dục tư tưởng chính trị Lịch sử học Tiếng Anh thương mại Kinh tế thương mại Tâm lý học ứng dụng Công nghệ giáo dục Tiếng Nga Giáo dục thể chất Quản lý tài chính Giáo dục khoa học Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế Kinh tế và tài chính Toán học và toán ứng dụng Khoa học sinh học Âm nhạc học Kỹ thuật Internet vạn vật (IoT) Kỹ thuật điện tử và thông tin Vật lý học Khoa học địa lý Mỹ thuật Hóa học ứng dụng Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số Thiết kế truyền thông thị giác Khoa học dữ liệu ứng dụng Dược sinh học Hóa học Thiết kế môi trường Khoa học và công nghệ máy tính Khoa học và kỹ thuật thực phẩm Địa lý nhân văn và quy hoạch nông thôn |
Loại học bổng | Học bổng trường |
Trình độ | 1 năm tiếng và Thạc sỹ |
Hạn nộp hồ sơ | 30/01/2026 |
Thời gian nhập học | 9/2025 |
Suất | 5 |
Ngôn ngữ giảng dạy | Tiếng anh & tiếng Trung |
Chính sách học bổng | * Miễn ký túc xá
* Học phí: 6000 RMB/năm (Nếu sinh viên vượt qua kỳ thi HSK 4 và tiếp tục học lên bậc đại học tại trường, ngoài việc nhận học bổng dành cho sinh viên hệ chính quy, sinh viên còn có cơ hội nộp đơn xin học bổng Ngôn ngữ dựa trên kết quả HSK) trên kết quả HSK, với mức hỗ trợ như sau: Học bổng hạng nhất: 6.000 RMB Học bổng hạng nhì: 3.000 RMB |
Học bổng có cố định hay không? | Cố định |
Điều kiện sau khi nhận học bổng | Tuân thủ nội quy của nhà trường: Không vi phạm quy định học đường hoặc pháp luật Trung Quốc.
Không tham gia hoạt động chính trị: Học bổng thường yêu cầu sinh viên quốc tế không tham gia các hoạt động chính trị hay gây rối. Giữ gìn hình ảnh cá nhân: Không đăng tải nội dung tiêu cực hoặc chống lại chính sách giáo dục của Trung Quốc trên mạng xã hội. |
Yêu cầu năng lực tiếng | N/A |
Yêu cầu độ tuổi | 18 - 25 |
Những phí khác | Phí khám sức khỏe tại Trung Quốc
Bảo hiểm một năm tại Trung Quốc Phí chuyển đổi visa X1 thành visa cư trú 1 năm Và các chi phí tạp phí khác (nếu có) |
Hồ sơ cần chuẩn bị | Hồ sơ cần chuẩn bị:
1. Bằng cấp cao nhất hoặc giấy chứng nhận đang theo học. 2. Bảng điểm trung học phổ thông bản gốc. Nếu tài liệu không phải là tiếng Anh, cần đính kèm bản dịch chính thức sang tiếng Anh hoặc tiếng Trung (đối với học sinh tốt nghiệp năm nay). 3. Bản sao trang thông tin hộ chiếu. 4. Giấy khám sức khỏe & ảnh thẻ (4*6) 5. Giấy chứng nhận người giám hộ tại Trung Quốc (áp dụng cho sinh viên dưới 18 tuổi). 6. Giấy bảo lãnh tài chính hoặc sổ tiết kiệm khoảng trên 100.000.000 VND |
Ghi chú | Đối với học sinh có chứng chỉ HSK4, đăng ký học thẳng lên chuyên ngành |