• CÔNG TY TNHH DU HỌC QUỐC TẾ AJT EDUCATION

  • Trụ sở: Tầng 4 - số 55 - đường Tây Cao Tốc - Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
  • VPĐD1: Số 2, ngõ 280 đường Hồ Tùng Mậu, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • VPĐD2: số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng

Bảng tổng hợp học bổng

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Số 308 Đường Ninh Hạ, Thành phố Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí

    Chuyên ngành:

    Hán ngữ

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    18 đến 50 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Số 117, Đường Mã Trường, Quận Hà Tây, Thành phố Thiên Tân, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí

    Chuyên ngành:

    Hán ngữ (1 kỳ/ 1 năm tiếng)

    Yêu cầu:

    18 đến 60 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Hàng Châu, Chiết Giang
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    16–55 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Triều Dương, Bắc Kinh
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:
    Chuyên ngành:

    Chương trình Zero Start: Ứng viên là sinh viên quốc tế không có trình độ tiếng Trung cơ bản và đã đáp ứng các tiêu chuẩn nhập học đại học thông qua nghiên cứu chuyên sâu về tiếng Trung, toán, tiếng Anh và các khóa học khác trong một năm học.
    Lịch học dự kiến: 16 tuần trong học kỳ mùa thu 14-16 tuần trong học kỳ mùa xuân >30 giờ học tiếng Trung hàng tuần.
    Chương trình cơ bản: Ứng viên phải có trình độ tiếng Trung HSK cấp 3 hoặc tương đương và đã đáp ứng các tiêu chí nhập học đại học qua một năm các khóa học tiếng Trung, toán, tiếng Anh và các khóa học khác
    Lịch học dự kiến: 16 tuần trong học kỳ mùa thu, 14-16 tuần trong học kỳ mùa xuân và 24 giờ học tiếng Trung hàng tuần

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Bắc Kinh
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:
    Chuyên ngành:

    Thú y
    Khoa học động vật
    Khoa học và kỹ thuật thực phẩm
    Chất lượng và an toàn thực phẩm
    Kỹ thuật nho và rượu vang
    Thực phẩm và sức khỏe dinh dưỡng
    Khoa học tài nguyên và môi trường
    Khí tượng học ứng dụng
    Sinh thái học
    Kỹ thuật môi trường
    Nông học
    Khoa học và kỹ thuật giống cây trồng
    Khoa học sinh học
    Công nghệ sinh học
    Nghề làm vườn
    Kiến trúc cảnh quan
    Nuôi trồng thủy sản
    Khoa học và kỹ thuật nông nghiệp công trình nhà kính
    Kỹ thuật nho và rượu vang
    Kỹ thuật sinh học (hướng dinh dưỡng và sức khỏe)
    Khoa học và kỹ thuật sinh khối
    Khoa học động vật (hướng thú cưng)
    Kỹ thuật sản xuất rượu
    Quy hoạch đô thị – nông thôn

    Yêu cầu:

    HSK 4 - 5

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Tôi chưa quyết định
    Khu vực:
    Tây Tam Hoàn, Bắc Kinh
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    A类: miễn học phí + ký túc xá + bảo hiểm y tế + trợ cấp sinh hoạt hàng tháng.
    B类: miễn học phí + ký túc xá + bảo hiểm y tế.
    C类: miễn học phí + bảo hiểm y tế. (Một số trường có thể triển khai dưới dạng miễn/giảm học phí toàn phần hoặc một phần.)

    Chuyên ngành:

    Mùa xuân năm 2026, các chuyên ngành liên quan đến tiếng Hán mở tuyển sinh dành cho sinh viên quốc tế.
    Ngành Hán ngữ (bậc đại học)
    Ngành Giáo dục tiếng Trung Quốc tế (bậc đại học)
    Khóa học Hán ngữ (lưu học sinh học tiếng Trung)
    Khóa tăng cường Hán ngữ (chương trình tăng cường tiếng Trung)
    Giáo dục dự bị (dự bị đại học, dự bị sau đại học – yêu cầu trình độ HSK4 trở lên)

    Yêu cầu:

    Cử nhân < 40 tuổi/ Khóa ngôn ngữ: < 60 tuổi

  • Hệ:
    Tôi chưa quyết định
    Khu vực:
    Phòng 514, Tòa Tăng Hiến Tử, số 18 Kim Ngân, Cổ Lâu, Nam Kinh, Giang Tô, Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chính sách học bổng:
    Chuyên ngành:

    哲学(国学研究), Triết học (Nghiên cứu Quốc học)
    马克思主义哲学, Triết học Mác-xít
    中国哲学, Triết học Trung Quốc
    外国哲学, Triết học Nước ngoài
    逻辑学, Logic học
    宗教学, Tôn giáo học
    科学技术哲学, Triết học Khoa học và Công nghệ
    政治经济学, Chính trị học & Kinh tế học
    西方经济学, Kinh tế học Phương Tây
    世界经济, Kinh tế học Thế giới
    人口、资源与环境经济学, Kinh tế học Dân số, Tài nguyên và Môi trường
    国民经济学, Kinh tế học Dân tộc
    金融学, Tài chính học
    产业经济学, Kinh tế học Công nghiệp
    国际贸易学, Thương mại Quốc tế
    数量经济学, Kinh tế học Lượng
    国际商务, Kinh doanh Quốc tế
    会计学, Kế toán học
    工商管理, Quản trị Kinh doanh
    法学理论, Lý luận Pháp học
    法律史, Lịch sử Pháp luật
    宪法与行政法学, Hiến pháp và Hành chính pháp
    刑法学, Hình pháp
    民商法学, Dân pháp & Thương pháp
    诉讼法学, Tố tụng pháp
    经济法学, Kinh tế pháp
    环境与资源保护法学, Pháp luật Môi trường & Tài nguyên
    国际法学, Luật Quốc tế
    法律(非法学), Luật (phi Luật học)
    法律(法学), Luật học
    政治学理论, Lý luận Chính trị học
    中外政治制度, Chính trị học Trong & Ngoài nước
    行政管理, Hành chính công
    社会医学与卫生事业管理, Quản lý Y tế & Xã hội
    应急管理, Quản lý Khẩn cấp
    社会保障, An sinh Xã hội
    国际政治, Chính trị Quốc tế
    国际关系, Quan hệ Quốc tế
    外交学, Ngoại giao học
    国际关系(中国与全球事务), Quan hệ Quốc tế (Trung Quốc và Toàn cầu)
    社会学, Xã hội học
    社会学(变迁中的中国社会), Xã hội học (Xã hội Trung Quốc trong chuyển đổi)
    人口学, Nhân khẩu học
    人类学, Nhân học
    基础心理学, Tâm lý học Cơ bản
    应用心理学, Tâm lý học Ứng dụng
    外国语言学及应用语言学, Ngôn ngữ học và Ứng dụng ngôn ngữ học
    英语笔译, Biên Phiên dịch Tiếng Anh
    日语笔译, Biên Phiên dịch Tiếng Nhật
    法语笔译, Biên Phiên dịch Tiếng Pháp
    新闻学, Báo chí học
    传播学, Truyền thông học
    新闻与传播(中外学生同班), Báo chí và Truyền thông (Lớp Trung – Ngoại đồng học)

    Yêu cầu:

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Cơ sở chính Vũ Xương: Số 368, Đại lộ Youyi, Quận Vũ Xương, Thành phố Vũ Hán, Tỉnh Hồ Bắc | Cơ sở Hán Khẩu: Số 1, Đường Xingsheng, Phố Chenjiaji, Thành phố Vũ Hán, Tỉnh Hồ Bắc | Cơ sở Dương Lạc (Cao đẳng Giáo dục Đại cương): Số 630, Đường Bình G
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung & Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    1️⃣ Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC Scholarship)
    – Cấp bởi Bộ Giáo dục Trung Quốc.
    – Áp dụng cho: Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ.
    – Quyền lợi: Miễn học phí, miễn ký túc xá (phòng đôi), bảo hiểm y tế toàn diện, trợ cấp sinh hoạt 2.500 NDT/tháng (bậc Cử nhân).
    – Hạn nộp hồ sơ: Thường từ tháng 12 đến tháng 3 năm sau.
    – Nộp hồ sơ qua hệ thống CSC (Agency No. 10512 – Hubei University).

    2️⃣ Học bổng Chính quyền tỉnh Hồ Bắc (Hubei Provincial Government Scholarship)
    – Cấp bởi Sở Giáo dục tỉnh Hồ Bắc.
    – Áp dụng cho: Sinh viên quốc tế bậc Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ đang học tại các trường thuộc tỉnh Hồ Bắc.
    – Quyền lợi: Miễn hoặc hỗ trợ học phí, miễn ký túc xá, có trợ cấp hằng năm (tùy bậc học và hồ sơ).
    – Hạn nộp: Từ tháng 3 – 6 hằng năm (theo thông báo từng trường).

    Chuyên ngành:

    Kinh tế và Thương mại quốc tế
    Quản trị kinh doanh (Marketing)
    Khoa học Sinh học
    Công nghệ Sinh học
    Tin sinh học
    Dược học
    Mỹ thuật
    Thiết kế Truyền thông thị giác
    Thiết kế Môi trường
    Thiết kế Truyền thông Kỹ thuật số
    Thiết kế Sản phẩm
    Luật học
    Kỹ thuật Vật liệu Polymer
    Hóa học Vật liệu
    Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
    Vật liệu và Thiết bị Năng lượng mới
    Kỹ thuật Môi trường
    Sinh thái học
    Địa lý học
    Lưu trữ học
    Nghiên cứu Di vật và Bảo tàng học
    Quan hệ quốc tế và Ngoại giao
    Khoa học và Công nghệ Máy tính
    Giáo dục tiếng Trung Quốc Quốc tế
    Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
    Báo chí
    Truyền thông
    Giáo dục thể chất
    Hướng dẫn và Quản lý thể thao xã hội
    Giải trí thể thao
     

    Yêu cầu:

    HSK 4

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Cơ sở Thương Sơn: Số 8, Đường Thương Sơn, Quận Thương Sơn, Thành phố Phúc Châu, Tỉnh Phúc Kiến | Cơ sở Qishan: Số 18, Đại lộ Trung Ngô Long Giang, Thị trấn Shangjie, Huyện Minhou, Thành phố Phúc Châu, Tỉnh Phúc Kiến
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    1️⃣ Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC – 中国政府奖学金)
    Cấp phát bởi: Bộ Giáo dục Trung Quốc
    Phạm vi áp dụng: Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    Hình thức hỗ trợ: Toàn phần
    ✅ Miễn học phí
    ✅ Miễn ký túc xá (phòng đôi)
    ✅ Bảo hiểm y tế toàn diện
    ✅ Trợ cấp sinh hoạt: 2.500 NDT/tháng (bậc Đại học)
    Thời gian nộp: Thường từ tháng 12 – tháng 3 năm sau

    2️⃣ Học bổng Chính phủ tỉnh Phúc Kiến (福建省政府外国留学生奖学金)
    Cấp phát bởi: Chính quyền tỉnh Phúc Kiến
    Đối tượng: Sinh viên quốc tế hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    Hình thức hỗ trợ: Toàn phần
    ✅ Miễn học phí
    ✅ Miễn phí ký túc xá
    ✅ Bảo hiểm y tế toàn diện
    ✅ Trợ cấp sinh hoạt: 800 NDT/tháng (phát 11 tháng/năm)
    Thời gian nộp: Tháng 3 – tháng 6 hằng năm

    3️⃣ Học bổng Hiệu trưởng (校长奖学金 / President Scholarship)
    Cấp phát bởi: Đại học Sư phạm Phúc Kiến
    Đối tượng: Sinh viên quốc tế mới nhập học có thành tích học tập xuất sắc
    Hình thức hỗ trợ: Toàn phần hoặc bán phần (tùy năng lực hồ sơ)
    ✅ Miễn học phí 1 năm (có thể gia hạn)
    ✅ Miễn ký túc xá hoặc hỗ trợ một phần sinh hoạt phí
    Mức trợ cấp: 800 – 1.500 NDT/tháng (tùy loại)

    Chuyên ngành:

    🎓 1. Khối Giáo dục & Tâm lý học
    Giáo dục mầm non
    Giáo dục tiểu học
    Giáo dục học
    Kỹ thuật giáo dục
    Giáo dục học (hợp tác Trung – Mỹ)
    Giáo dục chính trị tư tưởng
    Lý luận chủ nghĩa Mác
    Tâm lý học
    Tâm lý học ứng dụng

    💰 2. Khối Kinh tế – Luật – Quản trị – Du lịch
    Kinh tế học
    Kinh tế và Thương mại quốc tế
    Tài chính
    Kỹ thuật tài chính
    Quản lý đầu tư
    Quản trị tài chính
    Luật học
    Quản lý công
    Quản lý nguồn nhân lực
    Bảo hiểm lao động và xã hội
    Quản trị hành chính
    Quản trị du lịch
    Quản lý khách sạn
    Quản lý triển lãm và hội nghị
    Giám sát kỷ luật và thanh tra

    🧪 3. Khối Khoa học Tự nhiên & Kỹ thuật – Công nghệ
    Toán học và Ứng dụng
    Thống kê học
    Khoa học dữ liệu
    Vật lý học
    Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
    Kỹ thuật năng lượng mới
    Khoa học máy tính và công nghệ
    Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
    An ninh không gian mạng
    Kỹ thuật phần mềm
    Khoa học và Kỹ thuật thông tin quang điện
    Kỹ thuật điện tử
    Kỹ thuật thông tin
    Đo lường và điều khiển tự động
    Hóa học
    Khoa học và Kỹ thuật vật liệu polymer
    Hóa học ứng dụng
    Kỹ thuật hóa học và công nghệ quy trình
    Khoa học tài nguyên và môi trường
    Kỹ thuật tài nguyên và môi trường
    Khoa học địa lý
    Khoa học tự nhiên và môi trường tài nguyên
    Quy hoạch đô thị và nhân văn
    Sinh thái học
    Khoa học sinh học
    Khoa học thực phẩm và kỹ thuật
    Kỹ thuật hóa sinh tổng hợp

    🎭 4. Khối Nghệ thuật – Văn hóa – Truyền thông
    Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
    Quản lý văn hóa
    Tiếng Anh
    Tiếng Nhật
    Tiếng Tây Ban Nha
    Biên – Phiên dịch
    Phát thanh – Truyền hình
    Đạo diễn phim – truyền hình
    Nghệ thuật truyền thông
    Quảng cáo
    Truyền thông mạng và truyền thông mới
    Mỹ thuật học
    Thiết kế truyền thông thị giác
    Thiết kế môi trường
    Thiết kế thời trang và trang phục
    Hoạt hình
    Âm nhạc học
    Vũ đạo học
    Biểu diễn âm nhạc

    🧍‍♂️ 5. Khối Giáo dục Thể chất & Ngôn ngữ Quốc tế
    Giáo dục thể chất
    Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội
    Khoa học vận động
    Giáo dục tiếng Trung Quốc cho người nước ngoài
    Ngôn ngữ học (hướng du học)
    Công nghệ truyền thông mạng (quốc tế)

    Yêu cầu:

    HSK 5

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Số 58, đường Nhân Dân (Renmin Dadao), thành phố Hải Khẩu, tỉnh Hải Nam, Trung Quốc (中国海南省海口市人民大道58号海南大学)
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    1. Học bổng loại Nhất: Bao gồm học phí, chỗ ở trong ký túc xá, bảo hiểm y tế tổng hợp và sinh hoạt phí. Ứng viên cần có chứng chỉ HSK5 hoặc cao hơn, thành tích học tập xuất sắc (điểm trung bình các môn từ 80 điểm trở lên theo thang 100 hoặc xếp hạng trong top 20% của lớp).
    2. Học bổng loại Nhì: Bao gồm học phí và chỗ ở trong ký túc xá.
    3. Học bổng loại Ba: Miễn học phí.

    Chuyên ngành:

    Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước
    Kỹ thuật Quản lý Nước
    Kỹ thuật Thủy lợi và Thủy điện
    Kỹ thuật An toàn
    Kỹ thuật Cảng, Luồng và Bờ biển
    Kỹ thuật Đóng tàu và Đại dương
    Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng
    Kỹ thuật Giao thông
    Xây dựng Thông minh
    Kỹ thuật Môi trường
    Khoa học & Kỹ thuật Cấp thoát nước
    Kỹ thuật Sinh thái Môi trường
    Kỹ thuật Điện và Tự động hóa
    Kỹ thuật Năng lượng và Động lực
    Khoa học Máy tính và Kỹ thuật
    Kỹ thuật Phần mềm
    Cơ học Kỹ thuật
    Vật lý Ứng dụng
    Kỹ thuật Địa chất
    Kỹ thuật Trắc địa
    Kỹ thuật Thủy lợi Nông nghiệp
    Kỹ thuật Cơ khí
    Kỹ thuật Robot
    Kỹ thuật Chế tạo Thông minh
    Kỹ thuật Truyền thông
    Kỹ thuật Internet vạn vật
    Kỹ thuật Thông tin điện tử
    Học viện Trí tuệ nhân tạo và Tự động hóa (Cơ sở Thường Châu)
    Khoa học và Công nghệ Trí tuệ
    Trí tuệ nhân tạo
    Tự động hóa
    Học viện Năng lượng Mới (Cơ sở Thường Châu)
    Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới
    Học viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Cơ sở Thường Châu)
    Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
    Học viện Hải dương
    Khoa học Biển
    Công nghệ Biển
    Học viện Địa lý và Viễn thám
    Địa lý Tự nhiên và Môi trường Tài nguyên
    Khoa học Thông tin Địa lý
    Khoa học và Công nghệ Viễn thám
    Học viện Toán học
    Toán học và Ứng dụng
    Khoa học Thông tin và Tính toán
    Trường Kinh doanh
    Quản lý Kỹ thuật
    Hệ thống Thông tin và Quản lý Thông tin
    Marketing
    Kế toán
    Quản lý Tài chính
    Quản trị Nhân lực
    Quản lý và Ứng dụng Dữ liệu lớn
    Trường Kinh tế và Tài chính (Cơ sở Thường Châu)
    Kỹ thuật Tài chính
    Học viện Quản lý Công
    Bảo hiểm và An sinh Xã hội
    Xã hội học
    Quản lý Ứng phó Khẩn cấp
    Khoa Luật
    Luật học
    Học viện Chủ nghĩa Mác
    Giáo dục Tư tưởng Chính trị
    Lý luận Chủ nghĩa Mác
    Học viện Ngoại ngữ
    Tiếng Anh

    Yêu cầu:

    HSK4>180

    >18

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Số 189 đường Jiuhua Nam (Cửu Hoa Nam Lộ), thành phố Vũ Hồ, tỉnh An Huy, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    🎓 Thông tin Học bổng & Hỗ trợ tài chính
    1️⃣ Học bổng Đại học Sư phạm An Huy (Anhui Normal University Scholarship)
    Dành cho sinh viên tự túc năm nhất có thành tích tốt.
    Xét vào tháng 6 hằng năm, thời hạn 1 năm.
    Mức hỗ trợ:
     🏅 Hạng nhất: 30.000 RMB/năm
     🥈 Hạng nhì: 20.000 RMB/năm
     🥉 Hạng ba: 15.000 RMB/năm
    2️⃣ Học bổng Chính phủ tỉnh An Huy
    Dành cho sinh viên tự túc đã học tại trường ít nhất 1 năm.
    Xét chọn 1 lần/năm, thời hạn 1 năm.
    Mức hỗ trợ: 20.000 RMB/năm.
    3️⃣ Các học bổng khác:
    Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC Scholarship)
    👉 https://studyinchina.csc.edu.cn/#/register
    Học bổng Quốc tế dành cho Giáo viên tiếng Trung (CIS Scholarship)
    👉 http://www.chinese.cn/page/#/pcpage/project_detail

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ Trung Quốc
    Kinh tế học
    Kế toán học
    Quản lý tài chính
    Quản lý chuỗi cung ứng
    Lịch sử thế giới
    Quảng cáo học
    Mạng & Truyền thông mới
    Báo chí học
    Quay phim & Sản xuất truyền hình
    Hoạt hình
    Phát thanh & Nghệ thuật dẫn chương trình

    Yêu cầu:

    HSK4 hoặc ielts 6.0

    >18

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Số 3 đường Feixi (Phi Tây), thành phố Hợp Phì, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học bổng Chính phủ Trung Quốc – diện Trường (CSC Loại B, toàn phần): Thạc sĩ, Tiến sĩ | Nộp trực tiếp tại Đại học An Huy (Agency No. 10357) | Hạn nộp: 15/03 | Yêu cầu: Thư chấp thuận của giảng viên hướng dẫn | Trang chủ: campuschina.org;
    Chương trình “Con đường Tơ lụa” (CSC Loại B, toàn phần): Cử nhân – Kinh tế & Thương mại quốc tế | Thạc sĩ – Thương mại quốc tế | Nộp trực tiếp tại AHU (Agency No. 10357) | Hạn nộp: Thông báo trong tháng 4 | Yêu cầu: Thư chấp thuận của giảng viên (đối với thạc sĩ);
    Các chương trình CSC khác (qua ĐSQ/TLSQ Trung Quốc): Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ, Chương trình tiếng Trung | Liên hệ ĐSQ/TLSQ để nộp hồ sơ | Có thể xin Pre-admission từ AHU | Hạn nộp: Theo thông báo ĐSQ/TLSQ;
    Học bổng Quốc tế Sư phạm tiếng Trung (ICLTS – toàn phần): Cử nhân, Thạc sĩ MTCSOL, 1 năm / 1 học kỳ | Đăng ký trên hệ thống ICLTS | Yêu cầu: HSK & HSKK | Hạn nộp: 20/06 (kỳ Thu), 30/12 (kỳ Xuân);
    Học bổng Chính phủ Tỉnh An Huy (bán phần): Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ | Hạn nộp: 30/04 | Yêu cầu: Thư chấp thuận của giảng viên (sau đại học);
    Học bổng Chính quyền Thành phố Hợp Phì (bán phần): Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ | Nhận sau 30/09 | Yêu cầu: Thư chấp thuận của giảng viên (sau đại học);
    Học bổng Đại học An Huy (bán phần): Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ | Hạn nộp: 30/04 | Yêu cầu: Thư chấp thuận của giảng viên (sau đại học).

    Chuyên ngành:

    Toán học và Toán ứng dụng, Khoa học thông tin và Tính toán, Khoa học thông tin lượng tử, Vật lý ứng dụng, Khoa học và Kỹ thuật thông tin quang điện, Kỹ thuật hóa học, Chemistry, Vật liệu và Kỹ thuật polyme, Khoa học sinh học, Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm, Kỹ thuật sinh học, Dược sinh học, Khoa học môi trường, Khoa học thông tin địa lý, Kỹ thuật trắc địa, Sinh thái học, Kỹ thuật thông tin điện tử, Khoa học và Công nghệ điện tử, Kỹ thuật truyền thông, Thiết kế, Chế tạo máy và Tự động hóa, Tự động hóa, Kỹ thuật điện và Tự động hóa, Công nghệ và Thiết bị đo lường - điều khiển, Khoa học và Công nghệ máy tính, Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Kinh tế học, Kinh tế và Thương mại quốc tế, Tài chính, Ngân hàng, Kinh tế số, Quản lý logistics, Quản lý du lịch, Quản trị nhân lực, Kế toán, Thương mại điện tử, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị hành chính, Quản lý thông tin và Hệ thống thông tin, Khoa học thư viện, Lưu trữ học, Sở hữu trí tuệ, Luật học, Xã hội học, Khoa học chính trị và Hành chính, Công tác xã hội, Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Giảng dạy tiếng Hán quốc tế, Triết học, Tâm lý học ứng dụng, Lịch sử, Khảo cổ học, Phát thanh - Truyền hình, Báo chí, Internet và Truyền thông mới, Biên tập và Xuất bản, Khoa học và Công nghệ trí tuệ, Ngân hàng Internet, An ninh không gian mạng, Kỹ thuật mạng, Kỹ thuật Internet vạn vật (IoT), Vật lý vật liệu, Hóa học vật liệu, Vật liệu và Thiết bị năng lượng mới, Vật liệu chức năng, Khoa học và Công nghệ vi điện tử, Thiết kế mạch tích hợp và Hệ thống tích hợp, Công nghệ đóng gói điện tử, Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn, Thống kê học, Thống kê kinh tế, Quản lý và Ứng dụng dữ liệu lớn, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật robot.

    Yêu cầu:

    HSK4>= 250

    18-25

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chính sách học bổng:

    Học phí: 8.500 NDT/kỳ

    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chính sách học bổng:

    Học phí: 8.000 NDT/kỳ

    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chính sách học bổng:
    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chính sách học bổng:
    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Trung Quốc · Tây An · Số 19, đường Kim Hoa Nam [710048]
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng anh & tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    * Miễn học phí & Miễn ký túc xá 
    Lưu ý: Diện học bổng trường, học sinh sẽ cần đóng học phí và ký túc xá trước và đến tháng 11 trường sẽ hoàn lại học phí và ký túc xá.
    Thông tin phản hồi của trường: 
    学校反馈

    一带一路奖学金下发以后,我们根据下发的情况,如果覆盖掉了校内奖学金就不再下发,如果跟校内奖学金还有缺口,我们会补发缺口的那一部分。所以跟一带一路奖学金是同步的,大概在11月份的样子。

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ & văn hóa Trung Quốc

    Yêu cầu:

    N/A

    18 - 45

  • Hệ:
    Tôi chưa quyết định
    Khu vực:
    Trung Quốc, Vu Hồ, An Huy · Đại học Sư phạm An Huy (khuôn viên Hoa Tân)
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    在培训期间,学员的人身保险、食宿、市内交通等费用,由主办方统一安排,参训学员无需支付费用;机票等其他费用由学员自行承担。
    + Miễn học phí

    + Miễn ký túc xá
    + Miễn bảo hiểm y tế
    + Hỗ trợ phí ăn
    + Miễn phí chi phí đi lại (trong chương trình)

    Chuyên ngành:

    Chương trình Bồi dưỡng Giáo viên Hoa văn Hải ngoại năm 2025 do Trung tâm Phát triển Giáo dục Hoa văn chủ trì, Đại học Sư phạm An Huy đảm nhiệm tổ chức. Lớp bồi dưỡng lần này tập trung vào các vấn đề của giáo dục Hoa văn ở nước ngoài trong bối cảnh mới, nhằm hỗ trợ các trường trong nước thiết lập quan hệ kết nghĩa và giao lưu với các trường Hoa văn ở nước ngoài, qua đó đạt được mục tiêu bổ trợ thế mạnh về nguồn lực, kết nối và chia sẻ thông tin, cùng xây dựng và sử dụng chung các nền tảng, thúc đẩy sự phát triển chất lượng cao của giáo dục Hoa văn ở nước ngoài.

    Yêu cầu:

    Tiếng Trung

    Dưới 65 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Địa chỉ: 333 Longteng Rd, Songjiang District, Shanghai, Trung Quốc, 201620
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Anh và tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học phí: 7000 RMB/học kỳ

    Ký túc xá: Không (học sinh cần đăng ký ở ngoài)

    Phí báo danh: 400 RMB (thanh toán sau khi có giấy báo dự trúng tuyển) 预录取

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc

    Yêu cầu:

    N/A

    18 - 55 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chính sách học bổng:

    Học phí: 11.000 RMB/năm

    Ký túc xá: 1550 RMB- 8000 RMB/năm (phòng đôi - phòng đơn)

    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Tỉnh An Huy
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học phí gốc: 15.000 RMB/năm

    Chính sách học bổng:

    🔹 Năm học đầu tiên:
    Sinh viên sẽ nhận học bổng trị giá 20.000 RMB/người/năm, bao gồm:

    • Khấu trừ trực tiếp 15.000 RMB học phí

    • Khấu trừ 1.200 RMB phí ký túc xá

    • Số tiền còn lại 3.800 RMB sẽ được phát trực tiếp cho sinh viên trong 10 tháng, mỗi tháng 380 RMB

    🔹 Năm học thứ hai, ba và tư:
    Việc xét học bổng sẽ được thực hiện theo quy định quản lý học bổng dành cho sinh viên quốc tế của trường. Cụ thể:

    • Học bổng hạng Nhất: 23.000 RMB/năm (chiếm 20%)

    • Học bổng hạng Nhì: 20.000 RMB/năm (chiếm 30%)

    • Học bổng hạng Ba: 18.000 RMB/năm (chiếm 50%)

    Lưu ý: Ứng viên không đủ điều kiện để nhận học bổng của Chính phủ Trung Quốc hoặc các học bổng khác.

    Chuyên ngành:

    Danh sách chuyên ngành hệ đại học (本科)

    1. 汉语言文学 – Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

    2. 网络与新媒体 – Mạng Internet và Truyền thông mới

    3. 国际经济与贸易(数字经济方向)– Kinh tế và Thương mại quốc tế (Hướng Kinh tế số)

    4. 计算机科学与技术 – Khoa học và Công nghệ Máy tính

    5. 软件工程 – Kỹ thuật Phần mềm

    6. 应用统计学 – Thống kê Ứng dụng

    7. 大数据管理与应用 – Quản lý và Ứng dụng Dữ liệu lớn

    8. 学前教育 – Giáo dục Mầm non

    9. 音乐表演 – Biểu diễn Âm nhạc

    10. 会计学 – Kế toán

    11. 市场营销 – Marketing (Tiếp thị)

    12. 会展经济与管理 – Kinh tế và Quản lý Hội chợ - Triển lãm

    13. 旅游管理 – Quản lý Du lịch

    14. 美术学 – Mỹ thuật

    15. 视觉传达设计 – Thiết kế Truyền thông Thị giác

    16. 机械制造及其自动化 – Chế tạo Cơ khí và Tự động hóa

    17. 机械电子工程 – Kỹ thuật Cơ điện tử

    18. 电气工程及其自动化 – Kỹ thuật Điện và Tự động hóa

    19. 电子信息工程 – Kỹ thuật Thông tin Điện tử

    20. 无机非金属材料工程 – Kỹ thuật Vật liệu Vô cơ Phi kim loại

    21. 新能源材料与器件 – Vật liệu và Thiết bị Năng lượng mới

    22. 生物工程 – Kỹ thuật Sinh học

    23. 生物制药 – Công nghệ Dược sinh học

    Yêu cầu:

    HSK4

    18 - 28

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Vô Tích, Đại Khánh, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    Chính sách học bổng:

    • Học phí gốc: 15.000 RMB/năm
    • Học bổng Đại học: Miễn 50% học phí
    • Học phí sau học bổng: 7.500 RMB/năm
    Chuyên ngành:

    Cử nhân Kinh tế Quốc tế và Thương mại

    Yêu cầu:

    18 - 25 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Thành phố Hợp Phì, tỉnh An Huy, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí: 
    - Học phí Khóa học tiếng Trung: 16.000 CNY/ năm
    - Học phí Chương trình Cử nhân: 15.000 CNY/ năm

     

    Chuyên ngành:

    Các chuyên ngành đào tạo:
    ✔️ Biểu diễn âm nhạc | Sáng tác & Lý thuyết sáng tác
    ✔️ Biểu diễn múa | Biểu diễn sân khấu & Thiết kế nghệ thuật điện ảnh
    ✔️ Phát thanh & Dẫn chương trình | Internet & Truyền thông đa phương tiện | Báo chí
    ✔️ Nhiếp ảnh & Sản xuất phim truyền hình
    ✔️ Hội họa | Tranh Trung Quốc | Thư pháp
    ✔️ Nghệ thuật truyền thông số | Thiết kế truyền thông thị giác

    Yêu cầu:

    HSK 4

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Quảng Châu, Quảng Đông
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí
    Học phí: 6.500 CNY/học kỳ; 13.000 CNY/năm

    Chuyên ngành:

    Chương trình tiếng Trung 

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    18 - 40

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    A. Học bổng Toàn phần (Loại A)

    - Miễn 100% học phí.
    - Miễn phí ký túc xá (phòng đôi, vệ sinh chung).
    - Nếu sinh viên tự thuê nhà, trường sẽ hỗ trợ 700 RMB/tháng/người.

    • Trợ cấp sinh hoạt phí2.500 RMB/tháng.
    • Bảo hiểm y tế toàn diện800 RMB/năm.

    B. Học bổng Bán phần (Loại B)

    - Miễn 100% học phí.
    - Bảo hiểm y tế toàn diện: 800 RMB/năm.
    - Không bao gồm trợ cấp sinh hoạt & phí ký túc xá.

    Chuyên ngành:

    Không áp dụng cho:
    - Chương trình 1+3 và 2+2
    - Các chương trình đại học giảng dạy bằng Tiếng Anh
    - Các chuyên ngành thuộc Viện Văn hóa và Hán ngữ Quốc tế

    => Các chuyên ngành khác đều có thể đăng ký

    Yêu cầu:

    HSK 3

    Dưới 25 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Thạc sỹ
    Khu vực:
    Số 100, đường Quế Lâm, quận Từ Hối, thành phố Thượng Hải, Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung & Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    Miễn 100% học phí & phí ký túc xá.
    Bảo hiểm y tế toàn diện.
    - Trợ cấp sinh hoạt phí: 
    Thạc sĩ: 3.000 CNY/tháng
    Tiến sĩ: 3.500 CNY/tháng.
    - Ký túc xá miễn phí (phòng đôi). Nếu thuê nhà ngoài trường, được hỗ trợ tiền thuê nhà:
    Thạc sĩ: 700 CNY/tháng
    Tiến sĩ: 1.000 CNY/tháng.

    Chuyên ngành:

    Khoa học Xã hội & Nhân văn
    ✔ Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
    ✔ Lịch sử Trung Quốc & Quốc tế
    ✔ Giáo dục học, Luật học
    ✔ Triết học, Xã hội học
    Khoa học Tự nhiên & Công nghệ
    ✔ Toán học ứng dụng
    ✔ Vật lý, Hóa học, Sinh học
    ✔ Kỹ thuật Công nghệ Thông tin
    ✔ Khoa học Môi trường
    Nghệ thuật & Giáo dục
    ✔ Âm nhạc, Mỹ thuật
    ✔ Nghệ thuật Sân khấu & Điện ảnh
    ✔ Giáo dục Mầm non & Sư phạm

    Yêu cầu:

    HSK 5 >= 270 điểm

    Từ 35 tuổi trở lên

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Cơ sở Cao Trường Môn: Số 77, đường Bắc Kinh Tây, quận Cổ Lâu, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Mã bưu điện: 210013. Cơ sở Thạch Tiêu: Số 6, đường Tân Hà Tây, thị trấn Thạch Tiêu, quận Lịch Thủy, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:
    Miễn học phí & miễn ký túc xá
    Chuyên ngành:
    1.Giáo dục mầm non 2.Giáo dục tiểu học 3.Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc 4.Tiếng Anh 5.Thư ký học 6.Giáo dục tư tưởng chính trị 7.Lịch sử học 8.Tiếng Anh thương mại 9.Kinh tế thương mại 10.Tâm lý học ứng dụng 11.Công nghệ giáo dục 12.Tiếng Nga 13.Giáo dục thể chất 14.Quản lý tài chính 15.Giáo dục khoa học 16.Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế 17.Kinh tế và tài chính 18.Toán học và toán ứng dụng 19.Khoa học sinh học 20.Âm nhạc học 21.Kỹ thuật Internet vạn vật (IoT) 22.Kỹ thuật điện tử và thông tin 23.Vật lý học 24.Khoa học địa lý 25.Mỹ thuật 26.Hóa học ứng dụng 27.Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số 28.Thiết kế truyền thông thị giác 29.Khoa học dữ liệu ứng dụng 30.Dược sinh học 31.Hóa học 32.Thiết kế môi trường 33.Khoa học và công nghệ máy tính 34.Khoa học và kỹ thuật thực phẩm
    Yêu cầu:

    HSK4

    18-25

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Cơ sở Cao Trường Môn: Số 77, đường Bắc Kinh Tây, quận Cổ Lâu, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Mã bưu điện: 210013. Cơ sở Thạch Tiêu: Số 6, đường Tân Hà Tây, thị trấn Thạch Tiêu, quận Lịch Thủy, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng anh & tiếng Trung
    Chính sách học bổng:
    * Miễn ký túc xá * Học phí: 6000 RMB/năm (Nếu sinh viên vượt qua kỳ thi HSK 4 và tiếp tục học lên bậc đại học tại trường, ngoài việc nhận học bổng dành cho sinh viên hệ chính quy, sinh viên còn có cơ hội nộp đơn xin học bổng Ngôn ngữ dựa trên kết quả HSK) trên kết quả HSK, với mức hỗ trợ như sau: Học bổng hạng nhất: 6.000 RMB Học bổng hạng nhì: 3.000 RMB
    Chuyên ngành:
    Giáo dục mầm non Giáo dục tiểu học Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Tiếng Anh Thư ký học Giáo dục tư tưởng chính trị Lịch sử học Tiếng Anh thương mại Kinh tế thương mại Tâm lý học ứng dụng Công nghệ giáo dục Tiếng Nga Giáo dục thể chất Quản lý tài chính Giáo dục khoa học Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế Kinh tế và tài chính Toán học và toán ứng dụng Khoa học sinh học Âm nhạc học Kỹ thuật Internet vạn vật (IoT) Kỹ thuật điện tử và thông tin Vật lý học Khoa học địa lý Mỹ thuật Hóa học ứng dụng Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số Thiết kế truyền thông thị giác Khoa học dữ liệu ứng dụng Dược sinh học Hóa học Thiết kế môi trường Khoa học và công nghệ máy tính Khoa học và kỹ thuật thực phẩm Địa lý nhân văn và quy hoạch nông thôn
    Yêu cầu:

    N/A

    18 - 25

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Quận Từ Hối, Thượng Hải
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:
    Tự phí
    Chuyên ngành:
    Đào tạo tiếng Trung các trình độ: Sơ cấp - Trung cấp - Cao cấp (Chia lớp đầu vào)
    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    Từ 16 - 60 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Từ Châu - Giang Tô - Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Loại A: Miễn học phí * Ký túc xá: 2000 RMB/năm (diện 3 người/phòng/năm); 3000 RMB/năm (diện 2 người/phòng)

    Loại B: Miễn 50% học phí * Ký túc xá: 2000 RMB/năm (diện 3 người/phòng/năm); 3000 RMB/năm (diện 2 người/phòng) Học phí gốc: Khối chuyên ngành các môn xã hội, văn học: 13.800 RMB/năm Khối chuyên ngành tự nhiên: 14.600 RMB/năm

    Chuyên ngành:

    Marketing Thương mại điện tử Kinh tế và Thương mại quốc tế Kế toán Tài chính

    Yêu cầu:

    N/A

    18-25

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Số 18, Đường Xuezheng, Quận Tiền Đường, Thành phố Hàng Châu, Tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc (浙江省杭州市钱塘区学正街18号)
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng anh & tiếng Trung
    Chính sách học bổng:
    Học bổng loại A: 4000 RMB Học bổng loại B: 3000 RMB Học bổng loại C: 2000 RMB
    Chuyên ngành:
    Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
    Yêu cầu:

    N/A

    18-35

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Lan Châu, Cam Túc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc: Miễn học phí, miễn phí chỗ ở, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2.500 nhân dân tệ/tháng 2. Học bổng trường: - Loại A: Miễn học phí, miễn phí chỗ ở, trợ cấp 15.000 nhân dân tệ/năm - Loại B: Miễn 50% học phí, miễn 50% phí ăn ở và chi phí sinh hoạt 12.000 RMB mỗi năm;

    Chuyên ngành:

    1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (chỉ có 5 chuyên ngành có thể nộp đơn): kỹ thuật điện và tự động hóa, thiết kế cơ khí, sản xuất và tự động hóa, kỹ thuật năng lượng và điện, kỹ thuật tạo hình và điều khiển vật liệu, kỹ thuật dân dụng 2. Các chuyên ngành học bổng của trường: Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, kinh tế và thương mại quốc tế, tài chính, quản trị kinh doanh, tiếp thị, kế toán, kỹ thuật công nghiệp, kỹ thuật robot, quản lý tài chính, kiến ​​trúc, kỹ thuật cơ khí và điện tử, kỹ thuật môi trường, khoa học và công nghệ thông tin điện tử, Sản xuất thông minh kỹ thuật và nhiều chuyên ngành kỹ thuật,...

    Yêu cầu:

    HSK4 > 180 điểm

    18-25 tuổi - GPA 3.0/4 trở lên hoặc tương đương

  • Hệ:
    Hệ vừa học vừa làm
    Khu vực:
    Số 9 - Đại lộ Nam Châu - Quận Ngân Hải - Thành phố Bắc Hải - Quảng Tây - Trung Quốc (广西北海市银海区南珠大道9号)
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng anh hoặc tiếng Trung
    Chính sách học bổng:
    Năm 1: Miễn 50% học phí; Năm 2: Học phí: 7000 RMB/năm; Năm 3: Học phí: 7000 RMB/năm; Ký túc xá: 100 RMB/tháng/8 người/ phòng; 200 RMB/tháng/4 người/phòng;
    Chuyên ngành:
    [1] Thương mại điện tử (电子商务) [2] Công nghệ kỹ thuật thông tin điện tử (电子信息工程技术)
    Yêu cầu:

    Không yêu cầu năng lực tiếng

    18-35

  • Hệ:
    1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực:
    Địa chỉ trường: Số 9 - Đường shangda - Bảo Sơn - Thành phố Thượng Hải 上海市宝山区上大路99号; Địa chỉ học tập: 上海大学延长校区国际学生教学楼
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Anh & Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:
    Tự phí
    Chuyên ngành:
    Đào tạo tiếng Trung các trình độ: Sơ cấp - Trung cấp - Cao cấp (Chia lớp đầu vào)
    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    18 - 55 tuổi

  • Hệ:
    Tôi chưa quyết định
    Khu vực:
    Đại lộ Tam Giang - Khu phát triển kinh tế và công nghệ, thành phố Khúc Tĩnh, tỉnh Vân Nam
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Anh - Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:
    Học phí: 3500 RMB/học kỳ; Ký túc xá: 800 RMB/1 học kỳ (4 người/phòng); Sau khi nhập học căn cứ theo mức độ chuyên cần của học sinh, trợ cấp sinh hoạt phí từ: 200 - 400 RMB/tháng)
    Chuyên ngành:
    Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
    Yêu cầu:

    Không yêu cầu năng lực tiếng

    18 - 30 tuổi

Phản hồi của bạn