• CÔNG TY TNHH DU HỌC QUỐC TẾ AJT EDUCATION

  • Trụ sở: Tầng 4 - số 55 - đường Tây Cao Tốc - Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
  • VPĐD1: Số 2, ngõ 280 đường Hồ Tùng Mậu, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • VPĐD2: số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng

Bảng tổng hợp học bổng

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Tây An, Thiểm Tây, Trung QuốcTây An, Thiểm Tây, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Đang cập nhật...

    Chuyên ngành:

    Cơ bản 1 (Lớp I)
    Dành cho người mới bắt đầu, HSK cấp độ 1 trở lên
    Tiếng Trung tổng hợp, Nghe nói tiếng Trung, Thực hành văn hóa Trung Quốc - Sơ cấp (Tự chọn)
    Cơ bản 2 (Lớp II)
    HSK cấp độ 2 trở lên
    Trung cấp 1 (Lớp III)
    HSK cấp độ 3 trở lên hoặc đạt HSK cấp độ 4
    Tiếng Trung tổng hợp, Nghe và nói tiếng Trung, Đọc và viết tiếng Trung, Thực hành văn hóa Trung Quốc - Trung cấp (Tự chọn)
    Trung cấp 2 (Lớp IV)
    HSK cấp độ 4 trở lên hoặc đạt HSK cấp độ 5
    Nâng cao (Lớp V)
    HSK cấp độ 5 trở lên
    Tiếng Trung toàn diện, Nghe và nói tiếng Trung, Đọc và viết tiếng Trung, Thực hành văn hóa Trung Quốc - Nâng cao (Tự chọn)

    Yêu cầu:

    18 - 45

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Thành Đô, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung & Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    Học bổng Chính phủ Trung Quốc
    Học bổng Sinh viên Xuất sắc “Du học tại Đại học Tứ Xuyên”
    Học bổng Giáo viên Quốc tế tiếng Trung

    Chuyên ngành:

    Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
    Vật liệu và Thiết bị Năng lượng Mới
    Kỹ thuật Điện và Tự động hóa 
    Tự động hóa
    Kỹ thuật Thông tin Điện tử 
    Khoa học và Kỹ thuật Quang 
    Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
    Cơ học kỹ thuật 
    Kỹ thuật môi trường 
    Khoa học môi trường 
    Kiến trúc 
    Kỹ thuật xây dựng dân dụng 
    Kỹ thuật xây dựng dân dụng 

     

    Yêu cầu:

    TOEFL từ 80 điểm trở lên, hoặc IELTS từ 6.0, HSK5

    18 - 25

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Hải Điền, Bắc Kinh
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc
    (1) Loại A – Học bổng Chính phủ
    (2) Loại B – “Con đường Tơ lụa”
    2. Học bổng Chính quyền thành phố Bắc Kinh

    Chuyên ngành:

    Yêu cầu:

    HSK 4 - 6

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Thành phố Hàng Châu (杭州市), tỉnh Chiết Giang (浙江省), miền Đông Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung & Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    A. Học bổng Chính phủ Tỉnh Chiết Giang
    Loại A (Dành cho Sau đại học): 30.000 RMB/năm.
    Loại B (Dành cho Đại học): 20.000 RMB/năm.
    B. Học bổng Trường (Dành cho sinh viên hệ cấp bằng)
    Giải Xuất sắc: Miễn 100% học phí 1 năm.
    Giải Nhất: Miễn 70% học phí 1 năm.
    Giải Nhì: Miễn 50% học phí 1 năm.
    Giải Ba: Miễn 30% học phí 1 năm.
    Lưu ý: Học bổng trường sẽ được đánh giá dựa trên điểm số và hạnh kiểm hàng năm của sinh viên.

    Chuyên ngành:

    Khoa Tài chính Công và Thuế: chuyên ngành Tài chính công (giảng dạy bằng tiếng Trung, thời gian 4 năm) và chuyên ngành Thuế (giảng dạy bằng tiếng Trung, 4 năm).
    Khoa Kế toán: chuyên ngành Kế toán (giảng dạy bằng tiếng Anh, 4 năm).
    Khoa Tài chính: chuyên ngành Tài chính (giảng dạy bằng tiếng Anh, 4 năm).
    Khoa Quản lý: chuyên ngành Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng tiếng Trung, 4 năm) và Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng tiếng Anh, 4 năm).
    Khoa Công nghệ Thông tin và Trí tuệ Nhân tạo: chuyên ngành Thương mại điện tử – TMĐT xuyên biên giới (giảng dạy bằng tiếng Trung, 4 năm) và chuyên ngành Thương mại điện tử – TMĐT xuyên biên giới (giảng dạy bằng tiếng Anh, 4 năm).
    Khoa Kinh tế: chuyên ngành Kinh tế và Thương mại quốc tế chung lớp với sinh viên Trung Quốc (giảng dạy bằng tiếng Trung, 4 năm); chuyên ngành Kinh tế và Thương mại quốc tế dành riêng cho sinh viên quốc tế (giảng dạy bằng tiếng Trung, 4 năm); chuyên ngành Kinh tế và Thương mại quốc tế (giảng dạy bằng tiếng Anh, 4 năm); và chuyên ngành Kinh tế học (giảng dạy bằng tiếng Anh, 4 năm).
    Khoa Ngoại ngữ: chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (giảng dạy bằng tiếng Anh, 4 năm).
    Khoa Nghệ thuật: chuyên ngành Thiết kế môi trường (giảng dạy bằng tiếng Trung, 4 năm).
    Khoa Luật: chuyên ngành Luật Trung Quốc (giảng dạy bằng tiếng Trung, 4 năm).

    Yêu cầu:

    HSK4 > 180 điểm hoặc HSK5 > 180 điểm

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Thạc sỹ
    Khu vực:
    Thành phố Cáp Nhĩ Tân (Harbin, 哈尔滨), tỉnh Hắc Long Giang (黑龙江省), Đông Bắc Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    A. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC - Tự chủ tuyển sinh loại B)
    Quyền lợi: Miễn 100% học phí, KTX, Bảo hiểm và Trợ cấp sinh hoạt phí 3.000 CNY/tháng.
    Điều kiện:
    Người nộp đơn phải dưới 35 tuổi.
    Có bằng Cử nhân.
    Thành tích học tập tốt và có chứng chỉ HSK.
    Hạn nộp: Trước ngày 01/03 hàng năm.
    B. Học bổng Giáo viên Tiếng Trung Quốc tế (CIS) Đây là học bổng chuyên biệt cho ngành Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế.
    Thời gian tài trợ: 2 năm.
    Quyền lợi: Miễn học phí, KTX, Bảo hiểm + Trợ cấp sinh hoạt phí.
    Điều kiện:
    Có bằng Đại học.
    HSK 5 (≥ 210 điểm).
    HSKK Trung cấp (≥ 60 điểm).
    Hạn nộp: Từ 01/03 - 15/05 hàng năm.

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ & Văn hóa:
    Ngôn ngữ văn học Trung Quốc (Chinese Language and Literature).
    Giáo dục Hán ngữ Quốc tế (Master of International Chinese Education) - Ngành hot cho du học sinh.
    Giáo dục & Tâm lý:
    Giáo dục học (Nguyên lý, Lịch sử, So sánh, Mầm non, Đại học...).
    Tâm lý học (Psychology).
    Công nghệ giáo dục (Educational Technology).
    Quản lý giáo dục (Educational Administration).
    Kinh tế & Quản lý:
    Kinh tế học ứng dụng (Applied Economics).
    Quản lý công (Public Administration).
    Kế toán (Accounting).
    Nghệ thuật:
    Âm nhạc (Music).
    Mỹ thuật & Thư pháp (Art and Calligraphy).
    Thiết kế (Design).
    Kịch và Điện ảnh (Drama and Film Studies).
    Báo chí và Truyền thông (Journalism and Communication).
    Khoa học Tự nhiên & Kỹ thuật:
    Toán học, Thống kê ứng dụng.
    Vật lý, Hóa học, Sinh học.
    Địa lý học (Geography).
    Khoa học & Kỹ thuật máy tính (Computer Science).
    Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa.
    Lịch sử & Xã hội:
    Lịch sử Trung Quốc, Lịch sử thế giới.
    Xã hội học, Mác-xít.

    Yêu cầu:

    HSK 5

    < 35 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Thành phố Cáp Nhĩ Tân (Harbin, 哈尔滨), tỉnh Hắc Long Giang (黑龙江省), Đông Bắc Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC - Chương trình Tự chủ tuyển sinh loại B)
    Đây là học bổng danh giá nhất và bao trọn gói toàn bộ chi phí.
    Đối tượng: Sinh viên đăng ký hệ Cử nhân (4 năm).
    Điều kiện:
    Dưới 25 tuổi.
    Tốt nghiệp THPT, thành tích học tập xuất sắc.
    Có chứng chỉ HSK.
    Bắt buộc: Phải cung cấp bảng điểm "Bài kiểm tra năng lực học thuật đầu vào đại học" (gồm môn Toán và Tiếng Trung chuyên ngành).
    Quyền lợi (Học bổng toàn phần):
    Miễn 100% học phí.
    Miễn phí Ký túc xá.
    Trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng.
    Bảo hiểm y tế toàn diện.
    Thời gian nộp hồ sơ: Trước ngày 01/03 hàng năm.
     

    Chuyên ngành:

    Thư ký học (Secretarial Studies) 
    Hán ngữ văn học (Chinese Language and Literature) 
    Giáo dục học (Pedagogy) 
    Tâm lý học (Psychology) 
    Công nghệ giáo dục (Educational Technology) 
    Giáo dục mầm non (Pre-school Education) 
    Giáo dục tiểu học (Primary school Education) 
    Toán và Toán ứng dụng (Mathematics and Applied Mathematics) 
    Khoa học thông tin và Tính toán (Information and Computing Science) 
    Thống kê ứng dụng (Applied Statistics) 
    Hội họa (Drawing) 
    Mỹ thuật học (Fine Arts) 
    Thiết kế thời trang (Fashion and Clothing Design) 
    Thiết kế truyền thông thị giác (Visual Communication Design) 
    Tranh Trung Quốc (Chinese Painting) 
    Thiết kế môi trường (Environmental Design) 
    Điêu khắc (Sculpture) 
    Mỹ thuật công nghiệp (Industrial Art) 
    Thư pháp (Calligraphy) 
    Khoa học sinh học (Biological Science) 
    Công nghệ sinh học (Biological Technology) 
    Sinh thái học (Ecology) 
    Lý luận Mác (Marxism Theory) 
    Giáo dục chính trị tư tưởng (Ideological and Political Education) 
    Khoa học địa lý (Geographical Science) 
    Khoa học thông tin địa lý (Earth Information Science) 
    Địa lý tự nhiên và Môi trường tài nguyên (Physical Geography and Resources Environment) 
    Địa lý nhân văn và Quy hoạch đô thị nông thôn (Human Geography Urban and Rural Planning) 
    Lịch sử học (History) 
    Lịch sử thế giới (World History) 
    Quản trị du lịch (Tourism Management) 
    Kỹ thuật bảo tồn di tích văn hóa (Preservation Technology of Cultural Relics) 
    Vật lý học (Physics) 
    Khoa học và Kỹ thuật thông tin điện tử (Electronic and Information Science) 
    Vật liệu và Thiết bị năng lượng mới (New Energy Materials and Devices) 
    Giáo dục Hán ngữ Quốc tế (Teaching Chinese to Speakers of Other Languages) 
    Luật học (Law) 
    Hóa học (Chemistry) 
    Hóa học vật liệu (Material Chemistry) 
    Kỹ thuật chế tạo thuốc/Dược (Pharmacy Engineering) 
    Khoa học và Kỹ thuật máy tính (Computer Science and Technology) 
    Công nghệ truyền thông số (Digital Media Technology) 
    Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering) 
    Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn (Data Science and Big Data Technology) 
    Kỹ thuật Internet vạn vật (Internet of Things Engineering) 
    Sáng tác và Lý thuyết sáng tác (Composition and Theory of Composition) 
    Âm nhạc học (Musicology) 
    Biểu diễn âm nhạc (Music Performance) 
    Biên đạo múa (Choreography) 
    Biên đạo phát thanh truyền hình (Radio and Television Directing) 
    Nghệ thuật dẫn chương trình (Broadcasting & Hosting Arts) 
    Phát thanh truyền hình (Radio and Television) 
    Hoạt hình (Animation) 
    Nhiếp ảnh (Photography) 
    Nghệ thuật truyền thông số (Digital Media Arts) 
    Nghệ thuật ghi âm (Recording Arts) 
    Diễn xuất (Acting) 
    Quản trị nhân lực (Human Resource Management) 
    Quản lý Logistics (Logistics Management) 
    Quản trị kinh doanh (Business Administration) 
    Hành chính quản lý (Public Administration) 
    Quản lý công (Public Management) 
    Lao động và An sinh xã hội (Labor and Social Security) 
    Kế toán (Accounting) 
    Thương mại điện tử xuyên biên giới (Cross-border Electronic Commerce) 
    Kinh tế học (Economics) 
    Kinh tế thương mại (Commerce Economics) \
    Giáo dục thể chất (Physical Education) 
    Huấn luyện thể thao (Sports Training) 
    Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội (Social Sports Instruction and Administration) 
    Võ thuật và Thể thao dân tộc truyền thống (Martial Arts and Traditional Ethnic Sports) 
    Phục hồi chức năng thể thao (Sports Rehabilitation)

    Yêu cầu:

    HSK 4

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Thành phố Lan Châu (兰州市), tỉnh Cam Túc (甘肃省), Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC Scholarship) Đây là học bổng có giá trị cao nhất (Học bổng toàn phần).
    Miễn học phí
    Miễn phí Ký túc xá
    Bảo hiểm y tế
    Trợ cấp sinh hoạt phí: 30.000 Tệ/năm (khoảng 100 triệu VNĐ/năm).
    2. Học bổng Con đường Tơ lụa Cam Túc (Gansu Silk Road Scholarship)
    Miễn học phí
    Miễn phí Ký túc xá
    Trợ cấp sinh hoạt phí: 15.000 Tệ/năm.
    3. Học bổng Hiệu trưởng (President Scholarship)
    Miễn học phí
    Miễn phí Ký túc xá

    Chuyên ngành:

    Khối Kỹ thuật & Công nghệ:
    Kỹ thuật Tạo hình và Kiểm soát Vật liệu (Materials Forming and Control Engineering).
    Thiết kế Cơ khí, Chế tạo và Tự động hóa (Mechanical Design, Manufacturing and Automation).
    Kỹ thuật Môi trường (Environmental Engineering).
    Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học (Chemical Engineering and Technology).
    Kỹ thuật Năng lượng và Động lực (Energy and Power Engineering).
    Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng mới (New Energy Science and Engineering).
    Kỹ thuật Điện và Tự động hóa (Electrical Engineering and Automation).
    Kỹ thuật Tự động hóa (Automation Engineering).
    Kỹ thuật Robot (Robotics Engineering).
    Khoa học và Công nghệ Máy tính (Computer Science and Technology).
    An ninh Không gian mạng (Cyberspace Security).
    Khoa học Dữ liệu và Công nghệ Dữ liệu lớn (Data Science and Big Data Technology).
    Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng (Civil Engineering).
    Kỹ thuật Đường bộ, Cầu và Công trình vượt sông (Highway, Bridge and River-Crossing Engineering).
    Kỹ thuật Dược sinh học (Biopharmaceutical Engineering).
    Kiến trúc (Architecture).
    Khối Kinh tế & Nghệ thuật:
    Kinh tế và Thương mại Quốc tế (International Economics and Trade).\
    Marketing (Tiếp thị).
    Thiết kế Truyền thông Thị giác (Visual Communication Design).

    Yêu cầu:

    HSK 4

    < 25 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Thạc sỹ
    Khu vực:
    Thành phố Đại Liên (大连市), tỉnh Liêu Ninh (辽宁省), Đông Bắc Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung & Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    Trường tuyển sinh viên quốc tế theo các chương trình học bổng:
    – Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC)
    – Học bổng Giáo viên Quốc tế tiếng Trung
    – Học bổng Chính quyền tỉnh Liêu Ninh

    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

    HSK5 ≥ 220, IELTS ≥ 6.0

  • Hệ:
    Hệ dư bị đại học
    Khu vực:
    Thành phố Đại Liên (大连市), tỉnh Liêu Ninh (辽宁省), Đông Bắc Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung & Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    Trường tuyển sinh viên quốc tế theo các chương trình học bổng:
    – Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC)
    – Học bổng Giáo viên Quốc tế tiếng Trung
    – Học bổng Chính quyền tỉnh Liêu Ninh

    Chuyên ngành:

    Dự bị Đại học 1 năm/ 1 kỳ

    Yêu cầu:

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Thành phố Đại Liên (大连市), tỉnh Liêu Ninh (辽宁省), Đông Bắc Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Trường tuyển sinh viên quốc tế theo các chương trình học bổng:
    – Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC)
    – Học bổng Giáo viên Quốc tế tiếng Trung
    – Học bổng Chính quyền tỉnh Liêu Ninh

    Chuyên ngành:

    Hán ngữ

    Yêu cầu:

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Thành phố Đại Liên (大连市), tỉnh Liêu Ninh (辽宁省), Đông Bắc Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Trường tuyển sinh viên quốc tế theo các chương trình học bổng:
    – Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC)
    – Học bổng Giáo viên Quốc tế tiếng Trung
    – Học bổng Chính quyền tỉnh Liêu Ninh

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ Trung Quốc
    Thương mại quốc tế
    Quản lý tài chính
    Quản trị kinh doanh
    Quản lý du lịch,
    Thương mại điện tử

    Yêu cầu:

    HSK 4 >180 - 260

    16 tuổi trở lên

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Thành phố Thành Đô, tỉnh Tứ Xuyên
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Chính sách học bổng:
    Loại 1: Miễn học phí + miễn ký túc xá
    Loại 2: Giảm 50% học phí + miễn ký túc xá
    Loại 3: Giảm 50% học phí

    Chuyên ngành:

    Ngành Hán ngữ

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    18 - 45 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Thành phố Trùng Khánh
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học bổng (cấp sau khi nhập học):
    Loại 1: Miễn học phí
    Loại 2: Giảm 50% học phí

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ: 1 năm tiếng/ 1 kỳ tiếng

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    18 - 30 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Thành phố Kim Hoa (金华市), tỉnh Chiết Giang (浙江省), Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học bổng Giáo viên Trung Quốc Quốc tế bao gồm học phí, phí ăn ở, chi phí sinh hoạt (ngoại trừ sinh viên học bổng bốn tuần) và phí bảo hiểm y tế toàn diện.
    Trong đó, mức chi phí sinh hoạt: tiêu chuẩn cho sinh viên một năm học và một học kỳ thực tập sinh là 2.500 nhân dân tệ/ tháng

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ :1 học kỳ hoặc 1 năm

    Yêu cầu:

    HSk 3 (> 270), HSK 4 (>180)

    18 - 35 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Thạch Gia Trang, tỉnh Hà Bắc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Ưu đãi học phí
    Giảm 7.500 RMB/năm (áp dụng ngay khi trúng tuyển)

    Chuyên ngành:

    Dự bị không cấp bằng:
    Hán ngữ + Dự bị Mỹ thuật
    Hán ngữ: 80%
    Mỹ thuật cơ bản: 20%, gồm: vẽ chì (tĩnh vật/nhân vật), ký họa, cơ sở thiết kế

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    18 - 24 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Thạch Gia Trang, tỉnh Hà Bắc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Ưu đãi học phí
    Giảm 7.500 RMB/năm × 4 năm (tự động khi nhập học)

    Chuyên ngành:

    Kiến trúc học
    Thiết kế truyền thông thị giác
    Thiết kế sản phẩm
    Thiết kế trang sức & kim hoàn
    Quay phim & Sản xuất phim (影视摄影与制作)
    Hội họa
    Giáo dục nghệ thuật
    Hoạt hình
    Nghệ thuật truyền thông số (Digital Media Art)

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    18 - 24 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Thành phố Vô Tích (无锡市), tỉnh Giang Tô (江苏省), Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung & Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc
    Học bổng toàn phần: miễn học phí, miễn phí chỗ ở trong khuôn viên trường, miễn phí bảo hiểm y tế toàn diện, trợ cấp chi phí sinh hoạt (2.500 nhân dân tệ / tháng cho sinh viên đại học
    Học bổng bán phần: Bao gồm một hoặc một số học bổng toàn phần.

     

    Chuyên ngành:

    I. Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh

    II. Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Trung
    1. Học viện Thực phẩm:
    Khoa học & Kỹ thuật Thực phẩm – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    Quản lý chất lượng & An toàn thực phẩm – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    Dinh dưỡng & Sức khỏe thực phẩm – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    2. Học viện Công nghệ sinh học:
    Công nghệ Sinh học – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ 
    Sinh học ứng dụng – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    Kỹ thuật lên men – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    Sinh học tổng hợp – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    3. Học viện Dệt may:
    Kỹ thuật Dệt may – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    Kỹ thuật Hóa học nhẹ – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    4. Học viện Hóa học & Vật liệu:
    Kỹ thuật Hóa học – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    Kỹ thuật Polymer – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    Hóa học ứng dụng – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    5. Học viện IoT:
    Kỹ thuật IoT – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    Kỹ thuật Điện & Tự động hóa – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    Tự động hóa – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    6. Học viện Môi trường & Sinh thái:
    Khoa học môi trường – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ
    Kỹ thuật môi trường – 4 năm – 16400 – Lễ Hồ.
    7. Học viện Kinh doanh:
    Quản trị kinh doanh – 14800 – Lễ Hồ
    Tài chính – 14800 – Lễ Hồ
    Quản trị dữ liệu lớn – 14800 – Lễ Hồ
    Kế toán – 14800 – Lễ Hồ.
    8. Học viện Khoa học:
    Toán – 16400 – Lễ Hồ
    Quang điện tử – 16400 – Lễ Hồ
    9. Học viện Cơ khí:
    Kỹ thuật Cơ khí – 16400 – Lễ Hồ.
    10. Học viện Thiết kế:
    Thiết kế Công nghiệp – 16400 – Lễ Hồ
    Thiết kế Sản phẩm – 16400 – Lễ Hồ
    Thiết kế Truyền thông hình ảnh – 16400 – Lễ Hồ
    Thiết kế Môi trường – 16400 – Lễ Hồ
    Nghệ thuật công cộng – 16400 – Lễ Hồ
    11. Học viện Khoa học sự sống & Kỹ thuật sức khỏe:
    Dược học – 16400 – Lễ Hồ
    Kỹ thuật Dược phẩm – 16400 – Lễ Hồ
    12. Học viện Y:
    Điều dưỡng – 16400 – Lễ Hồ.
    13. Học viện Nhân văn:
    Hán ngữ – 14800 – Lễ Hồ
    Biên đạo múa – 14800 – Lễ Hồ
    14. Học viện Ngoại ngữ:
    Tiếng Anh – 14800 – Lễ Hồ
    Tiếng Nhật – 14800 – Lễ Hồ
    15. Học viện AI & Khoa học máy tính:
    Khoa học máy tính – 16400 – Lễ Hồ
    Trí tuệ nhân tạo – 16400 – Lễ Hồ
    16. Học viện Luật:
    Luật – 14800 – Lễ Hồ
    Công tác xã hội – 14800 – Lễ Hồ
    17. Học viện Chủ nghĩa Mác:
    Giáo dục tư tưởng chính trị – 14800 – Lễ Hồ
    18. Học viện Kỹ thuật số & Thiết kế sáng tạo:
    Thiết kế thời trang & trang phục – 16400 – Hà Khách Loan
    Nghệ thuật số – 16400 – Hà Khách Loan
    19. Học viện Vi mạch:
    Khoa học & kỹ thuật vi điện tử – 16400 – Hà Khách Loan
    Công nghệ đóng gói điện tử – 16400 – Hà Khách Loan
    20. Học viện Sản xuất thông minh:
    Kỹ thuật robot – 16400 – Hà Khách Loan.

    Yêu cầu:

    HSK4 - 5, IELTS ≥ 5.5 TOEFL ≥ 75 Hoặc đạt CEFR B

    18 - 30 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Số 377, đường Shougouling, quận Thiên Hà, thành phố Quảng Châu, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc| 广东省广州市天河区瘦狗岭路377号
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng anh & Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    N/A

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc

    Yêu cầu:

    N/A

    18 - 40

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Hồ Nam - Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Anh & Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Diện học bổng: Một vành đai - Một con đường:

    - Miễn học phí
    - Miễn ký túc xá

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc (hệ 1 năm tiếng )

    Yêu cầu:

    N/A

    18 - 25

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC) Type A/B
    Quyền lợi:
    Miễn học phí
    Miễn ký túc xá
    Miễn bảo hiểm
    Trợ cấp: 3500 RMB/tháng (bậc đại học năm cuối không nhận)
    (Một số chuyên ngành có yêu cầu đặc biệt – xem website CSC.)
    Học bổng Hiệu trưởng NPU
    Giải nhất: Miễn học phí + miễn KTX + trợ cấp 1500 RMB/tháng
    Giải nhì: Miễn học phí
    Giải ba: Giảm 50% học phí
    Học bổng Thành phố Tây An – "The Belt and Road"
    Giải nhất: Miễn học phí + miễn KTX + trợ cấp 1500 RMB/tháng
    Giải nhì: Miễn học phí + trợ cấp 1500 RMB/tháng × 10 tháng
    Giải ba: Giảm 50% học phí + trợ cấp 1500 RMB/tháng × 10 tháng

    Chuyên ngành:

    Giảng dạy bằng Tiếng Anh
    Kỹ thuật hàng không (Aeronautics)
    Kỹ thuật hàng không vũ trụ (Astronautics) ★
    Kỹ thuật cơ khí ★
    Cơ học kỹ thuật
    Điện tử & Thông tin
    Khoa học vật liệu & Kỹ thuật ★
    Kỹ thuật y sinh
    Kinh doanh quốc tế
    Khoa học máy tính và công nghệ
    Kỹ thuật điện & tự động hóa
    Công nghệ sinh học
    Giảng dạy bằng Tiếng Trung
    Kỹ thuật truyền thông ★
    Kinh tế & thương mại quốc tế ★
    Kỹ thuật phần mềm ★
    Tiếng Đức

    Yêu cầu:

    HSK4 > 180 điểm

    < 23 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Thạc sỹ
    Khu vực:
    Thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC)
    Quyền lợi: Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm
    Trợ cấp: Thạc sĩ: 3000 CNY/tháng
    2. Học bổng Hiệu trưởng NPU (NPU President Scholarship)
    Mức 1: Miễn học phí, ký túc xá
    Trợ cấp: Thạc sĩ: 2000 CNY/tháng
    Mức 2: Miễn học phí
    Mức 3: Giảm 50% học phí
    3. Học bổng Thành phố Tây An
    Mức 1: Miễn học phí, ký túc xá
    Trợ cấp:
    Thạc sĩ: 2000 CNY/tháng
    Tiến sĩ: 3500 CNY/tháng
    Mức 2: Miễn học phí
    Trợ cấp 10 tháng
    Thạc sĩ: 2000 CNY/tháng
    Tiến sĩ: 3500 CNY/tháng
    Mức 3: Giảm 50% học phí
    Trợ cấp 10 tháng
    Thạc sĩ: 2000 CNY/tháng
    Tiến sĩ: 3500 CNY/tháng

    Chuyên ngành:

    School of Aeronautics – Học viện Hàng không
    Thiết kế khí động lực bay ★ – Tiếng Anh
    Kết cấu máy bay và Công nghệ khí động học ★ – Tiếng Anh
    Cơ học chất lỏng ★ – Tiếng Anh
    School of Astronautics – Học viện Du hành vũ trụ
    Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ ★ – Tiếng Anh
    Điều khiển và Kỹ thuật điều khiển ★ – Tiếng Anh
    School of Marine Science and Technology – Học viện Khoa học & Công nghệ Hàng hải
    Kiến trúc tàu thủy và Kỹ thuật đại dương ★ – Tiếng Anh
    Điều khiển và Kỹ thuật điều khiển ★ – Tiếng Anh
    School of Materials Science and Engineering – Học viện Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu
    Kỹ thuật gia công vật liệu ★ – Tiếng Anh
    Khoa học vật liệu ★ – Tiếng Anh
    School of Mechanical Engineering – Học viện Cơ khí
    Kỹ thuật cơ khí ★ – Tiếng Anh
    Khoa học thiết kế – Tiếng Anh
    School of Mechanics and Transportation Engineering – Học viện Cơ học & Giao thông
    Cơ học – Tiếng Anh/Trung
    Kiến trúc – Tiếng Trung
    School of Power and Energy – Học viện Năng lượng
    Kỹ thuật năng lượng & Nhiệt động lực học – Tiếng Anh
    School of Electronics and Information – Học viện Điện tử & Thông tin
    Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông ★ – Tiếng Anh/Trung
    Khoa học & Công nghệ Điện tử – Tiếng Anh
    School of Automation – Học viện Tự động hóa
    Điều khiển và Kỹ thuật điều khiển ★ – Tiếng Anh
    Kỹ thuật điện – Tiếng Anh
    School of Computer Science – Học viện Khoa học Máy tính
    Khoa học và Công nghệ máy tính ★ – Tiếng Anh
    School of Mathematics and Statistics – Học viện Toán học & Thống kê
    Toán học – Tiếng Anh
    School of Physical Science and Technology – Học viện Khoa học Vật lý
    Vật lý chất rắn & Hóa học vật liệu – Tiếng Anh
    Kỹ thuật quang học – Tiếng Anh
    Quang học – Tiếng Anh
    Vật lý vật chất ngưng tụ – Tiếng Anh
    School of Chemistry and Chemical Engineering – Học viện Hóa học & Kỹ thuật Hóa học
    Công nghệ hóa học – Tiếng Anh
    Hóa học ứng dụng – Tiếng Anh
    Hóa học polyme & vật lý – Tiếng Anh
    Hóa học hữu cơ – Tiếng Anh
    Khoa học vật liệu ★ – Tiếng Anh
    School of Management – Học viện Quản lý
    Khoa học & Kỹ thuật quản lý ★ – Tiếng Anh
    Quản trị kinh doanh – Tiếng Anh
    School of Public Policy and Administration – Học viện Chính sách công & Hành chính
    Hành chính công – Tiếng Anh/Trung
    Kinh tế ứng dụng – Tiếng Anh/Trung
    Khoa học pháp lý – Tiếng Anh/Trung
    School of Software – Học viện Phần mềm
    Kỹ thuật phần mềm ★ – Tiếng Anh/Trung
    School of Life Sciences – Học viện Khoa học Đời sống
    Kỹ thuật y sinh – Tiếng Anh
    School of Foreign Studies – Học viện Ngoại ngữ
    Ngôn ngữ học ứng dụng và Ngôn ngữ học ngoại ngữ – Tiếng Anh
    Ngôn ngữ & văn học Anh – Tiếng Anh
    Nghiên cứu các vấn đề cơ bản của Lịch sử Trung Quốc hiện đại – Tiếng Anh/Trung
    School of Marxism – Học viện Chủ nghĩa Mác
    Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Tiếng Trung
    Giáo dục tư tưởng chính trị – Tiếng Trung
    School of Cybersecurity – Học viện An ninh mạng
    An ninh mạng – Tiếng Anh
    School of Civil Aviation – Học viện Hàng không dân dụng
    Khoa học & Công nghệ Hàng không Vũ trụ ★ – Tiếng Anh
    Cơ học – Tiếng Anh
    School of Ecology and Environment – Học viện Sinh thái & Môi trường
    Sinh thái học – Tiếng Trung
    Institute of Flexible Electronics – Viện Điện tử linh hoạt
    Khoa học vật liệu ★ – Tiếng Anh
    Kỹ thuật y sinh – Tiếng Anh

    Yêu cầu:

    HSK4 > 180 điểm

    Dưới 30 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng anh & Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học phí gốc: 11.000 RMB/năm 
    Sau học bổng học phí: 6400 RMB/năm

    Ký túc xá: 3600 RMB/năm (phòng 4 người)

    Phí đặt cọc cho trường: 2000 RMB.( (Thông báo tuyển sinh sẽ ghi rõ lệ phí đăng ký 2.000 RMB phải nộp trong vòng một tuần, bao gồm phí đăng ký 400 RMB; số tiền 1.600 RMB còn lại sẽ được khấu trừ vào học phí khi học sinh đến trường báo danh).
    押金:2000元
    (通知书上会让一周内缴纳2000元申请费,其中包含400元注册费,剩余1600元在学生来之后抵扣学费)

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc

    Yêu cầu:

    N/A

    18 - 45

  • Hệ:
    Hệ Thạc sỹ
    Khu vực:
    上海市杨浦区武东路321号620室 I Phòng 620, số 321 đường Vũ Đông, quận Dương Phố, Thượng Hải.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng anh hoặc Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Miễn học phí, miễn ký túc xá, miễn bảo hiểm y tế, trợ cấp 3000 RMB/tháng.

    Chuyên ngành:


     

    Yêu cầu:

    HSK5>180 điểm, hoặc : IELTS 6.5, TOEFL iBT 80,

    < 35 tuổi

  • Hệ:
    Hệ dư bị đại học
    Khu vực:
    Thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học bổng "Vành đai – Con đường" của thành phố Tây An (đối tượng học 1 năm)
    Học bổng bao gồm: Trợ cấp sinh hoạt: 1000 CNY/tháng × 10 tháng

    Lưu ý: Học bổng không bao gồm học phí và chi phí ký túc xá.

    Chuyên ngành:

    Chương trình Dự bị tiếng Trung (1 năm)
    Đối tượng: Học sinh trình độ tiếng Trung sơ cấp
    Thời gian học: Tháng 9 – Tháng 7
    Học phần: Tiếng Trung / Văn hoá Trung Quốc / Luyện thi HSK / Toán học / Năng lực kỹ thuật
    Tổng thời lượng: 34 tuần (884 giờ), 26 giờ/tuần
    Chương trình Dự bị tiếng Trung (1 học kỳ)
    Đối tượng: Học sinh đã đạt HSK 3 hoặc HSK 4
    Thời gian: Tháng 3 – Tháng 7
    Học phần: Tiếng Trung / Toán học / Năng lực kỹ thuật / Văn hoá Trung Quốc
    Tổng thời lượng: 17 tuần (442 giờ), 26 giờ/tuần
    Chương trình Dự bị tiếng Anh (1 năm)
    Đối tượng: Học sinh đạt IELTS ≥ 5.5
    Thời gian: Tháng 9 – Tháng 7
    Học phần: Toán học / Tiếng Anh học thuật / Tiếng Trung cơ bản / Văn hoá Trung Quốc
    Thời lượng: 34 tuần (680 giờ), 20 giờ/tuần
    Chương trình Dự bị tiếng Anh (1 học kỳ)
    Đối tượng: IELTS ≥ 5.5
    Thời gian: Tháng 3 – Tháng 7
    Học phần: Toán học / Tiếng Anh học thuật / Tiếng Trung cơ bản
    Thời lượng: 17 tuần (340 giờ), 20 giờ/tuần

    Yêu cầu:

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    广州校区石牌校园:广东省广州市天河区中山大道西55号|邮政编码:510631
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Anh và tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    N/A

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc

    Yêu cầu:

    N/A

    18-40 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Số 308 Đường Ninh Hạ, Thành phố Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí

    Chuyên ngành:

    Hán ngữ

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    18 đến 50 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Số 117, Đường Mã Trường, Quận Hà Tây, Thành phố Thiên Tân, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí

    Chuyên ngành:

    Hán ngữ (1 kỳ/ 1 năm tiếng)

    Yêu cầu:

    18 đến 60 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Hàng Châu, Chiết Giang
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    16–55 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Triều Dương, Bắc Kinh
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chuyên ngành:

    Chương trình Zero Start: Ứng viên là sinh viên quốc tế không có trình độ tiếng Trung cơ bản và đã đáp ứng các tiêu chuẩn nhập học đại học thông qua nghiên cứu chuyên sâu về tiếng Trung, toán, tiếng Anh và các khóa học khác trong một năm học.
    Lịch học dự kiến: 16 tuần trong học kỳ mùa thu 14-16 tuần trong học kỳ mùa xuân >30 giờ học tiếng Trung hàng tuần.
    Chương trình cơ bản: Ứng viên phải có trình độ tiếng Trung HSK cấp 3 hoặc tương đương và đã đáp ứng các tiêu chí nhập học đại học qua một năm các khóa học tiếng Trung, toán, tiếng Anh và các khóa học khác
    Lịch học dự kiến: 16 tuần trong học kỳ mùa thu, 14-16 tuần trong học kỳ mùa xuân và 24 giờ học tiếng Trung hàng tuần

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Bắc Kinh
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chuyên ngành:

    Thú y
    Khoa học động vật
    Khoa học và kỹ thuật thực phẩm
    Chất lượng và an toàn thực phẩm
    Kỹ thuật nho và rượu vang
    Thực phẩm và sức khỏe dinh dưỡng
    Khoa học tài nguyên và môi trường
    Khí tượng học ứng dụng
    Sinh thái học
    Kỹ thuật môi trường
    Nông học
    Khoa học và kỹ thuật giống cây trồng
    Khoa học sinh học
    Công nghệ sinh học
    Nghề làm vườn
    Kiến trúc cảnh quan
    Nuôi trồng thủy sản
    Khoa học và kỹ thuật nông nghiệp công trình nhà kính
    Kỹ thuật nho và rượu vang
    Kỹ thuật sinh học (hướng dinh dưỡng và sức khỏe)
    Khoa học và kỹ thuật sinh khối
    Khoa học động vật (hướng thú cưng)
    Kỹ thuật sản xuất rượu
    Quy hoạch đô thị – nông thôn

    Yêu cầu:

    HSK 4 - 5

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Tôi chưa quyết định
    Khu vực:
    Tây Tam Hoàn, Bắc Kinh
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    A类: miễn học phí + ký túc xá + bảo hiểm y tế + trợ cấp sinh hoạt hàng tháng.
    B类: miễn học phí + ký túc xá + bảo hiểm y tế.
    C类: miễn học phí + bảo hiểm y tế. (Một số trường có thể triển khai dưới dạng miễn/giảm học phí toàn phần hoặc một phần.)

    Chuyên ngành:

    Mùa xuân năm 2026, các chuyên ngành liên quan đến tiếng Hán mở tuyển sinh dành cho sinh viên quốc tế.
    Ngành Hán ngữ (bậc đại học)
    Ngành Giáo dục tiếng Trung Quốc tế (bậc đại học)
    Khóa học Hán ngữ (lưu học sinh học tiếng Trung)
    Khóa tăng cường Hán ngữ (chương trình tăng cường tiếng Trung)
    Giáo dục dự bị (dự bị đại học, dự bị sau đại học – yêu cầu trình độ HSK4 trở lên)

    Yêu cầu:

    Cử nhân < 40 tuổi/ Khóa ngôn ngữ: < 60 tuổi

  • Hệ:
    Tôi chưa quyết định
    Khu vực:
    Phòng 514, Tòa Tăng Hiến Tử, số 18 Kim Ngân, Cổ Lâu, Nam Kinh, Giang Tô, Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chuyên ngành:

    哲学(国学研究), Triết học (Nghiên cứu Quốc học)
    马克思主义哲学, Triết học Mác-xít
    中国哲学, Triết học Trung Quốc
    外国哲学, Triết học Nước ngoài
    逻辑学, Logic học
    宗教学, Tôn giáo học
    科学技术哲学, Triết học Khoa học và Công nghệ
    政治经济学, Chính trị học & Kinh tế học
    西方经济学, Kinh tế học Phương Tây
    世界经济, Kinh tế học Thế giới
    人口、资源与环境经济学, Kinh tế học Dân số, Tài nguyên và Môi trường
    国民经济学, Kinh tế học Dân tộc
    金融学, Tài chính học
    产业经济学, Kinh tế học Công nghiệp
    国际贸易学, Thương mại Quốc tế
    数量经济学, Kinh tế học Lượng
    国际商务, Kinh doanh Quốc tế
    会计学, Kế toán học
    工商管理, Quản trị Kinh doanh
    法学理论, Lý luận Pháp học
    法律史, Lịch sử Pháp luật
    宪法与行政法学, Hiến pháp và Hành chính pháp
    刑法学, Hình pháp
    民商法学, Dân pháp & Thương pháp
    诉讼法学, Tố tụng pháp
    经济法学, Kinh tế pháp
    环境与资源保护法学, Pháp luật Môi trường & Tài nguyên
    国际法学, Luật Quốc tế
    法律(非法学), Luật (phi Luật học)
    法律(法学), Luật học
    政治学理论, Lý luận Chính trị học
    中外政治制度, Chính trị học Trong & Ngoài nước
    行政管理, Hành chính công
    社会医学与卫生事业管理, Quản lý Y tế & Xã hội
    应急管理, Quản lý Khẩn cấp
    社会保障, An sinh Xã hội
    国际政治, Chính trị Quốc tế
    国际关系, Quan hệ Quốc tế
    外交学, Ngoại giao học
    国际关系(中国与全球事务), Quan hệ Quốc tế (Trung Quốc và Toàn cầu)
    社会学, Xã hội học
    社会学(变迁中的中国社会), Xã hội học (Xã hội Trung Quốc trong chuyển đổi)
    人口学, Nhân khẩu học
    人类学, Nhân học
    基础心理学, Tâm lý học Cơ bản
    应用心理学, Tâm lý học Ứng dụng
    外国语言学及应用语言学, Ngôn ngữ học và Ứng dụng ngôn ngữ học
    英语笔译, Biên Phiên dịch Tiếng Anh
    日语笔译, Biên Phiên dịch Tiếng Nhật
    法语笔译, Biên Phiên dịch Tiếng Pháp
    新闻学, Báo chí học
    传播学, Truyền thông học
    新闻与传播(中外学生同班), Báo chí và Truyền thông (Lớp Trung – Ngoại đồng học)

    Yêu cầu:

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Cơ sở chính Vũ Xương: Số 368, Đại lộ Youyi, Quận Vũ Xương, Thành phố Vũ Hán, Tỉnh Hồ Bắc | Cơ sở Hán Khẩu: Số 1, Đường Xingsheng, Phố Chenjiaji, Thành phố Vũ Hán, Tỉnh Hồ Bắc | Cơ sở Dương Lạc (Cao đẳng Giáo dục Đại cương): Số 630, Đường Bình G
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung & Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    1️⃣ Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC Scholarship)
    – Cấp bởi Bộ Giáo dục Trung Quốc.
    – Áp dụng cho: Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ.
    – Quyền lợi: Miễn học phí, miễn ký túc xá (phòng đôi), bảo hiểm y tế toàn diện, trợ cấp sinh hoạt 2.500 NDT/tháng (bậc Cử nhân).
    – Hạn nộp hồ sơ: Thường từ tháng 12 đến tháng 3 năm sau.
    – Nộp hồ sơ qua hệ thống CSC (Agency No. 10512 – Hubei University).

    2️⃣ Học bổng Chính quyền tỉnh Hồ Bắc (Hubei Provincial Government Scholarship)
    – Cấp bởi Sở Giáo dục tỉnh Hồ Bắc.
    – Áp dụng cho: Sinh viên quốc tế bậc Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ đang học tại các trường thuộc tỉnh Hồ Bắc.
    – Quyền lợi: Miễn hoặc hỗ trợ học phí, miễn ký túc xá, có trợ cấp hằng năm (tùy bậc học và hồ sơ).
    – Hạn nộp: Từ tháng 3 – 6 hằng năm (theo thông báo từng trường).

    Chuyên ngành:

    Kinh tế và Thương mại quốc tế
    Quản trị kinh doanh (Marketing)
    Khoa học Sinh học
    Công nghệ Sinh học
    Tin sinh học
    Dược học
    Mỹ thuật
    Thiết kế Truyền thông thị giác
    Thiết kế Môi trường
    Thiết kế Truyền thông Kỹ thuật số
    Thiết kế Sản phẩm
    Luật học
    Kỹ thuật Vật liệu Polymer
    Hóa học Vật liệu
    Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
    Vật liệu và Thiết bị Năng lượng mới
    Kỹ thuật Môi trường
    Sinh thái học
    Địa lý học
    Lưu trữ học
    Nghiên cứu Di vật và Bảo tàng học
    Quan hệ quốc tế và Ngoại giao
    Khoa học và Công nghệ Máy tính
    Giáo dục tiếng Trung Quốc Quốc tế
    Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
    Báo chí
    Truyền thông
    Giáo dục thể chất
    Hướng dẫn và Quản lý thể thao xã hội
    Giải trí thể thao
     

    Yêu cầu:

    HSK 4

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Cơ sở Thương Sơn: Số 8, Đường Thương Sơn, Quận Thương Sơn, Thành phố Phúc Châu, Tỉnh Phúc Kiến | Cơ sở Qishan: Số 18, Đại lộ Trung Ngô Long Giang, Thị trấn Shangjie, Huyện Minhou, Thành phố Phúc Châu, Tỉnh Phúc Kiến
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    1️⃣ Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC – 中国政府奖学金)
    Cấp phát bởi: Bộ Giáo dục Trung Quốc
    Phạm vi áp dụng: Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    Hình thức hỗ trợ: Toàn phần
    ✅ Miễn học phí
    ✅ Miễn ký túc xá (phòng đôi)
    ✅ Bảo hiểm y tế toàn diện
    ✅ Trợ cấp sinh hoạt: 2.500 NDT/tháng (bậc Đại học)
    Thời gian nộp: Thường từ tháng 12 – tháng 3 năm sau

    2️⃣ Học bổng Chính phủ tỉnh Phúc Kiến (福建省政府外国留学生奖学金)
    Cấp phát bởi: Chính quyền tỉnh Phúc Kiến
    Đối tượng: Sinh viên quốc tế hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    Hình thức hỗ trợ: Toàn phần
    ✅ Miễn học phí
    ✅ Miễn phí ký túc xá
    ✅ Bảo hiểm y tế toàn diện
    ✅ Trợ cấp sinh hoạt: 800 NDT/tháng (phát 11 tháng/năm)
    Thời gian nộp: Tháng 3 – tháng 6 hằng năm

    3️⃣ Học bổng Hiệu trưởng (校长奖学金 / President Scholarship)
    Cấp phát bởi: Đại học Sư phạm Phúc Kiến
    Đối tượng: Sinh viên quốc tế mới nhập học có thành tích học tập xuất sắc
    Hình thức hỗ trợ: Toàn phần hoặc bán phần (tùy năng lực hồ sơ)
    ✅ Miễn học phí 1 năm (có thể gia hạn)
    ✅ Miễn ký túc xá hoặc hỗ trợ một phần sinh hoạt phí
    Mức trợ cấp: 800 – 1.500 NDT/tháng (tùy loại)

    Chuyên ngành:

    🎓 1. Khối Giáo dục & Tâm lý học
    Giáo dục mầm non
    Giáo dục tiểu học
    Giáo dục học
    Kỹ thuật giáo dục
    Giáo dục học (hợp tác Trung – Mỹ)
    Giáo dục chính trị tư tưởng
    Lý luận chủ nghĩa Mác
    Tâm lý học
    Tâm lý học ứng dụng

    💰 2. Khối Kinh tế – Luật – Quản trị – Du lịch
    Kinh tế học
    Kinh tế và Thương mại quốc tế
    Tài chính
    Kỹ thuật tài chính
    Quản lý đầu tư
    Quản trị tài chính
    Luật học
    Quản lý công
    Quản lý nguồn nhân lực
    Bảo hiểm lao động và xã hội
    Quản trị hành chính
    Quản trị du lịch
    Quản lý khách sạn
    Quản lý triển lãm và hội nghị
    Giám sát kỷ luật và thanh tra

    🧪 3. Khối Khoa học Tự nhiên & Kỹ thuật – Công nghệ
    Toán học và Ứng dụng
    Thống kê học
    Khoa học dữ liệu
    Vật lý học
    Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
    Kỹ thuật năng lượng mới
    Khoa học máy tính và công nghệ
    Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
    An ninh không gian mạng
    Kỹ thuật phần mềm
    Khoa học và Kỹ thuật thông tin quang điện
    Kỹ thuật điện tử
    Kỹ thuật thông tin
    Đo lường và điều khiển tự động
    Hóa học
    Khoa học và Kỹ thuật vật liệu polymer
    Hóa học ứng dụng
    Kỹ thuật hóa học và công nghệ quy trình
    Khoa học tài nguyên và môi trường
    Kỹ thuật tài nguyên và môi trường
    Khoa học địa lý
    Khoa học tự nhiên và môi trường tài nguyên
    Quy hoạch đô thị và nhân văn
    Sinh thái học
    Khoa học sinh học
    Khoa học thực phẩm và kỹ thuật
    Kỹ thuật hóa sinh tổng hợp

    🎭 4. Khối Nghệ thuật – Văn hóa – Truyền thông
    Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
    Quản lý văn hóa
    Tiếng Anh
    Tiếng Nhật
    Tiếng Tây Ban Nha
    Biên – Phiên dịch
    Phát thanh – Truyền hình
    Đạo diễn phim – truyền hình
    Nghệ thuật truyền thông
    Quảng cáo
    Truyền thông mạng và truyền thông mới
    Mỹ thuật học
    Thiết kế truyền thông thị giác
    Thiết kế môi trường
    Thiết kế thời trang và trang phục
    Hoạt hình
    Âm nhạc học
    Vũ đạo học
    Biểu diễn âm nhạc

    🧍‍♂️ 5. Khối Giáo dục Thể chất & Ngôn ngữ Quốc tế
    Giáo dục thể chất
    Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội
    Khoa học vận động
    Giáo dục tiếng Trung Quốc cho người nước ngoài
    Ngôn ngữ học (hướng du học)
    Công nghệ truyền thông mạng (quốc tế)

    Yêu cầu:

    HSK 5

    > 18 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Số 58, đường Nhân Dân (Renmin Dadao), thành phố Hải Khẩu, tỉnh Hải Nam, Trung Quốc (中国海南省海口市人民大道58号海南大学)
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    1. Học bổng loại Nhất: Bao gồm học phí, chỗ ở trong ký túc xá, bảo hiểm y tế tổng hợp và sinh hoạt phí. Ứng viên cần có chứng chỉ HSK5 hoặc cao hơn, thành tích học tập xuất sắc (điểm trung bình các môn từ 80 điểm trở lên theo thang 100 hoặc xếp hạng trong top 20% của lớp).
    2. Học bổng loại Nhì: Bao gồm học phí và chỗ ở trong ký túc xá.
    3. Học bổng loại Ba: Miễn học phí.

    Chuyên ngành:

    Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước
    Kỹ thuật Quản lý Nước
    Kỹ thuật Thủy lợi và Thủy điện
    Kỹ thuật An toàn
    Kỹ thuật Cảng, Luồng và Bờ biển
    Kỹ thuật Đóng tàu và Đại dương
    Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng
    Kỹ thuật Giao thông
    Xây dựng Thông minh
    Kỹ thuật Môi trường
    Khoa học & Kỹ thuật Cấp thoát nước
    Kỹ thuật Sinh thái Môi trường
    Kỹ thuật Điện và Tự động hóa
    Kỹ thuật Năng lượng và Động lực
    Khoa học Máy tính và Kỹ thuật
    Kỹ thuật Phần mềm
    Cơ học Kỹ thuật
    Vật lý Ứng dụng
    Kỹ thuật Địa chất
    Kỹ thuật Trắc địa
    Kỹ thuật Thủy lợi Nông nghiệp
    Kỹ thuật Cơ khí
    Kỹ thuật Robot
    Kỹ thuật Chế tạo Thông minh
    Kỹ thuật Truyền thông
    Kỹ thuật Internet vạn vật
    Kỹ thuật Thông tin điện tử
    Học viện Trí tuệ nhân tạo và Tự động hóa (Cơ sở Thường Châu)
    Khoa học và Công nghệ Trí tuệ
    Trí tuệ nhân tạo
    Tự động hóa
    Học viện Năng lượng Mới (Cơ sở Thường Châu)
    Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới
    Học viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Cơ sở Thường Châu)
    Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
    Học viện Hải dương
    Khoa học Biển
    Công nghệ Biển
    Học viện Địa lý và Viễn thám
    Địa lý Tự nhiên và Môi trường Tài nguyên
    Khoa học Thông tin Địa lý
    Khoa học và Công nghệ Viễn thám
    Học viện Toán học
    Toán học và Ứng dụng
    Khoa học Thông tin và Tính toán
    Trường Kinh doanh
    Quản lý Kỹ thuật
    Hệ thống Thông tin và Quản lý Thông tin
    Marketing
    Kế toán
    Quản lý Tài chính
    Quản trị Nhân lực
    Quản lý và Ứng dụng Dữ liệu lớn
    Trường Kinh tế và Tài chính (Cơ sở Thường Châu)
    Kỹ thuật Tài chính
    Học viện Quản lý Công
    Bảo hiểm và An sinh Xã hội
    Xã hội học
    Quản lý Ứng phó Khẩn cấp
    Khoa Luật
    Luật học
    Học viện Chủ nghĩa Mác
    Giáo dục Tư tưởng Chính trị
    Lý luận Chủ nghĩa Mác
    Học viện Ngoại ngữ
    Tiếng Anh

    Yêu cầu:

    HSK4>180

    >18

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Số 189 đường Jiuhua Nam (Cửu Hoa Nam Lộ), thành phố Vũ Hồ, tỉnh An Huy, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    🎓 Thông tin Học bổng & Hỗ trợ tài chính
    1️⃣ Học bổng Đại học Sư phạm An Huy (Anhui Normal University Scholarship)
    Dành cho sinh viên tự túc năm nhất có thành tích tốt.
    Xét vào tháng 6 hằng năm, thời hạn 1 năm.
    Mức hỗ trợ:
     🏅 Hạng nhất: 30.000 RMB/năm
     🥈 Hạng nhì: 20.000 RMB/năm
     🥉 Hạng ba: 15.000 RMB/năm
    2️⃣ Học bổng Chính phủ tỉnh An Huy
    Dành cho sinh viên tự túc đã học tại trường ít nhất 1 năm.
    Xét chọn 1 lần/năm, thời hạn 1 năm.
    Mức hỗ trợ: 20.000 RMB/năm.
    3️⃣ Các học bổng khác:
    Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC Scholarship)
    👉 https://studyinchina.csc.edu.cn/#/register
    Học bổng Quốc tế dành cho Giáo viên tiếng Trung (CIS Scholarship)
    👉 http://www.chinese.cn/page/#/pcpage/project_detail

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ Trung Quốc
    Kinh tế học
    Kế toán học
    Quản lý tài chính
    Quản lý chuỗi cung ứng
    Lịch sử thế giới
    Quảng cáo học
    Mạng & Truyền thông mới
    Báo chí học
    Quay phim & Sản xuất truyền hình
    Hoạt hình
    Phát thanh & Nghệ thuật dẫn chương trình

    Yêu cầu:

    HSK4 hoặc ielts 6.0

    >18

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Số 3 đường Feixi (Phi Tây), thành phố Hợp Phì, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học bổng Chính phủ Trung Quốc – diện Trường (CSC Loại B, toàn phần): Thạc sĩ, Tiến sĩ | Nộp trực tiếp tại Đại học An Huy (Agency No. 10357) | Hạn nộp: 15/03 | Yêu cầu: Thư chấp thuận của giảng viên hướng dẫn | Trang chủ: campuschina.org;
    Chương trình “Con đường Tơ lụa” (CSC Loại B, toàn phần): Cử nhân – Kinh tế & Thương mại quốc tế | Thạc sĩ – Thương mại quốc tế | Nộp trực tiếp tại AHU (Agency No. 10357) | Hạn nộp: Thông báo trong tháng 4 | Yêu cầu: Thư chấp thuận của giảng viên (đối với thạc sĩ);
    Các chương trình CSC khác (qua ĐSQ/TLSQ Trung Quốc): Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ, Chương trình tiếng Trung | Liên hệ ĐSQ/TLSQ để nộp hồ sơ | Có thể xin Pre-admission từ AHU | Hạn nộp: Theo thông báo ĐSQ/TLSQ;
    Học bổng Quốc tế Sư phạm tiếng Trung (ICLTS – toàn phần): Cử nhân, Thạc sĩ MTCSOL, 1 năm / 1 học kỳ | Đăng ký trên hệ thống ICLTS | Yêu cầu: HSK & HSKK | Hạn nộp: 20/06 (kỳ Thu), 30/12 (kỳ Xuân);
    Học bổng Chính phủ Tỉnh An Huy (bán phần): Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ | Hạn nộp: 30/04 | Yêu cầu: Thư chấp thuận của giảng viên (sau đại học);
    Học bổng Chính quyền Thành phố Hợp Phì (bán phần): Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ | Nhận sau 30/09 | Yêu cầu: Thư chấp thuận của giảng viên (sau đại học);
    Học bổng Đại học An Huy (bán phần): Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ | Hạn nộp: 30/04 | Yêu cầu: Thư chấp thuận của giảng viên (sau đại học).

    Chuyên ngành:

    Toán học và Toán ứng dụng, Khoa học thông tin và Tính toán, Khoa học thông tin lượng tử, Vật lý ứng dụng, Khoa học và Kỹ thuật thông tin quang điện, Kỹ thuật hóa học, Chemistry, Vật liệu và Kỹ thuật polyme, Khoa học sinh học, Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm, Kỹ thuật sinh học, Dược sinh học, Khoa học môi trường, Khoa học thông tin địa lý, Kỹ thuật trắc địa, Sinh thái học, Kỹ thuật thông tin điện tử, Khoa học và Công nghệ điện tử, Kỹ thuật truyền thông, Thiết kế, Chế tạo máy và Tự động hóa, Tự động hóa, Kỹ thuật điện và Tự động hóa, Công nghệ và Thiết bị đo lường - điều khiển, Khoa học và Công nghệ máy tính, Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Kinh tế học, Kinh tế và Thương mại quốc tế, Tài chính, Ngân hàng, Kinh tế số, Quản lý logistics, Quản lý du lịch, Quản trị nhân lực, Kế toán, Thương mại điện tử, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị hành chính, Quản lý thông tin và Hệ thống thông tin, Khoa học thư viện, Lưu trữ học, Sở hữu trí tuệ, Luật học, Xã hội học, Khoa học chính trị và Hành chính, Công tác xã hội, Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Giảng dạy tiếng Hán quốc tế, Triết học, Tâm lý học ứng dụng, Lịch sử, Khảo cổ học, Phát thanh - Truyền hình, Báo chí, Internet và Truyền thông mới, Biên tập và Xuất bản, Khoa học và Công nghệ trí tuệ, Ngân hàng Internet, An ninh không gian mạng, Kỹ thuật mạng, Kỹ thuật Internet vạn vật (IoT), Vật lý vật liệu, Hóa học vật liệu, Vật liệu và Thiết bị năng lượng mới, Vật liệu chức năng, Khoa học và Công nghệ vi điện tử, Thiết kế mạch tích hợp và Hệ thống tích hợp, Công nghệ đóng gói điện tử, Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn, Thống kê học, Thống kê kinh tế, Quản lý và Ứng dụng dữ liệu lớn, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật robot.

    Yêu cầu:

    HSK4>= 250

    18-25

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chính sách học bổng:

    Học phí: 8.500 NDT/kỳ

    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chính sách học bổng:

    Học phí: 8.000 NDT/kỳ

    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Trung Quốc · Tây An · Số 19, đường Kim Hoa Nam [710048]
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng anh & tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    * Miễn học phí & Miễn ký túc xá 
    Lưu ý: Diện học bổng trường, học sinh sẽ cần đóng học phí và ký túc xá trước và đến tháng 11 trường sẽ hoàn lại học phí và ký túc xá.
    Thông tin phản hồi của trường: 
    学校反馈

    一带一路奖学金下发以后,我们根据下发的情况,如果覆盖掉了校内奖学金就不再下发,如果跟校内奖学金还有缺口,我们会补发缺口的那一部分。所以跟一带一路奖学金是同步的,大概在11月份的样子。

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ & văn hóa Trung Quốc

    Yêu cầu:

    N/A

    18 - 45

  • Hệ:
    Tôi chưa quyết định
    Khu vực:
    Trung Quốc, Vu Hồ, An Huy · Đại học Sư phạm An Huy (khuôn viên Hoa Tân)
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    在培训期间,学员的人身保险、食宿、市内交通等费用,由主办方统一安排,参训学员无需支付费用;机票等其他费用由学员自行承担。
    + Miễn học phí

    + Miễn ký túc xá
    + Miễn bảo hiểm y tế
    + Hỗ trợ phí ăn
    + Miễn phí chi phí đi lại (trong chương trình)

    Chuyên ngành:

    Chương trình Bồi dưỡng Giáo viên Hoa văn Hải ngoại năm 2025 do Trung tâm Phát triển Giáo dục Hoa văn chủ trì, Đại học Sư phạm An Huy đảm nhiệm tổ chức. Lớp bồi dưỡng lần này tập trung vào các vấn đề của giáo dục Hoa văn ở nước ngoài trong bối cảnh mới, nhằm hỗ trợ các trường trong nước thiết lập quan hệ kết nghĩa và giao lưu với các trường Hoa văn ở nước ngoài, qua đó đạt được mục tiêu bổ trợ thế mạnh về nguồn lực, kết nối và chia sẻ thông tin, cùng xây dựng và sử dụng chung các nền tảng, thúc đẩy sự phát triển chất lượng cao của giáo dục Hoa văn ở nước ngoài.

    Yêu cầu:

    Tiếng Trung

    Dưới 65 tuổi

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Địa chỉ: 333 Longteng Rd, Songjiang District, Shanghai, Trung Quốc, 201620
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Anh và tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học phí: 7000 RMB/học kỳ

    Ký túc xá: Không (học sinh cần đăng ký ở ngoài)

    Phí báo danh: 400 RMB (thanh toán sau khi có giấy báo dự trúng tuyển) 预录取

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc

    Yêu cầu:

    N/A

    18 - 55 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chính sách học bổng:

    Học phí: 11.000 RMB/năm

    Ký túc xá: 1550 RMB- 8000 RMB/năm (phòng đôi - phòng đơn)

    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Tỉnh An Huy
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học phí gốc: 15.000 RMB/năm

    Chính sách học bổng:

    🔹 Năm học đầu tiên:
    Sinh viên sẽ nhận học bổng trị giá 20.000 RMB/người/năm, bao gồm:

    • Khấu trừ trực tiếp 15.000 RMB học phí

    • Khấu trừ 1.200 RMB phí ký túc xá

    • Số tiền còn lại 3.800 RMB sẽ được phát trực tiếp cho sinh viên trong 10 tháng, mỗi tháng 380 RMB

    🔹 Năm học thứ hai, ba và tư:
    Việc xét học bổng sẽ được thực hiện theo quy định quản lý học bổng dành cho sinh viên quốc tế của trường. Cụ thể:

    • Học bổng hạng Nhất: 23.000 RMB/năm (chiếm 20%)

    • Học bổng hạng Nhì: 20.000 RMB/năm (chiếm 30%)

    • Học bổng hạng Ba: 18.000 RMB/năm (chiếm 50%)

    Lưu ý: Ứng viên không đủ điều kiện để nhận học bổng của Chính phủ Trung Quốc hoặc các học bổng khác.

    Chuyên ngành:

    Danh sách chuyên ngành hệ đại học (本科)

    1. 汉语言文学 – Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

    2. 网络与新媒体 – Mạng Internet và Truyền thông mới

    3. 国际经济与贸易(数字经济方向)– Kinh tế và Thương mại quốc tế (Hướng Kinh tế số)

    4. 计算机科学与技术 – Khoa học và Công nghệ Máy tính

    5. 软件工程 – Kỹ thuật Phần mềm

    6. 应用统计学 – Thống kê Ứng dụng

    7. 大数据管理与应用 – Quản lý và Ứng dụng Dữ liệu lớn

    8. 学前教育 – Giáo dục Mầm non

    9. 音乐表演 – Biểu diễn Âm nhạc

    10. 会计学 – Kế toán

    11. 市场营销 – Marketing (Tiếp thị)

    12. 会展经济与管理 – Kinh tế và Quản lý Hội chợ - Triển lãm

    13. 旅游管理 – Quản lý Du lịch

    14. 美术学 – Mỹ thuật

    15. 视觉传达设计 – Thiết kế Truyền thông Thị giác

    16. 机械制造及其自动化 – Chế tạo Cơ khí và Tự động hóa

    17. 机械电子工程 – Kỹ thuật Cơ điện tử

    18. 电气工程及其自动化 – Kỹ thuật Điện và Tự động hóa

    19. 电子信息工程 – Kỹ thuật Thông tin Điện tử

    20. 无机非金属材料工程 – Kỹ thuật Vật liệu Vô cơ Phi kim loại

    21. 新能源材料与器件 – Vật liệu và Thiết bị Năng lượng mới

    22. 生物工程 – Kỹ thuật Sinh học

    23. 生物制药 – Công nghệ Dược sinh học

    Yêu cầu:

    HSK4

    18 - 28

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Vô Tích, Đại Khánh, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    Chính sách học bổng:

    • Học phí gốc: 15.000 RMB/năm
    • Học bổng Đại học: Miễn 50% học phí
    • Học phí sau học bổng: 7.500 RMB/năm
    Chuyên ngành:

    Cử nhân Kinh tế Quốc tế và Thương mại

    Yêu cầu:

    18 - 25 tuổi

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Thành phố Hợp Phì, tỉnh An Huy, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí: 
    - Học phí Khóa học tiếng Trung: 16.000 CNY/ năm
    - Học phí Chương trình Cử nhân: 15.000 CNY/ năm

     

    Chuyên ngành:

    Các chuyên ngành đào tạo:
    ✔️ Biểu diễn âm nhạc | Sáng tác & Lý thuyết sáng tác
    ✔️ Biểu diễn múa | Biểu diễn sân khấu & Thiết kế nghệ thuật điện ảnh
    ✔️ Phát thanh & Dẫn chương trình | Internet & Truyền thông đa phương tiện | Báo chí
    ✔️ Nhiếp ảnh & Sản xuất phim truyền hình
    ✔️ Hội họa | Tranh Trung Quốc | Thư pháp
    ✔️ Nghệ thuật truyền thông số | Thiết kế truyền thông thị giác

    Yêu cầu:

    HSK 4

  • Hệ:
    1 năm tiếng
    Khu vực:
    Quảng Châu, Quảng Đông
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí
    Học phí: 6.500 CNY/học kỳ; 13.000 CNY/năm

    Chuyên ngành:

    Chương trình tiếng Trung 

    Yêu cầu:

    Không yêu cầu

    18 - 40

  • Hệ:
    Hệ Đại học
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    A. Học bổng Toàn phần (Loại A)

    - Miễn 100% học phí.
    - Miễn phí ký túc xá (phòng đôi, vệ sinh chung).
    - Nếu sinh viên tự thuê nhà, trường sẽ hỗ trợ 700 RMB/tháng/người.

    • Trợ cấp sinh hoạt phí2.500 RMB/tháng.
    • Bảo hiểm y tế toàn diện800 RMB/năm.

    B. Học bổng Bán phần (Loại B)

    - Miễn 100% học phí.
    - Bảo hiểm y tế toàn diện: 800 RMB/năm.
    - Không bao gồm trợ cấp sinh hoạt & phí ký túc xá.

    Chuyên ngành:

    Không áp dụng cho:
    - Chương trình 1+3 và 2+2
    - Các chương trình đại học giảng dạy bằng Tiếng Anh
    - Các chuyên ngành thuộc Viện Văn hóa và Hán ngữ Quốc tế

    => Các chuyên ngành khác đều có thể đăng ký

    Yêu cầu:

    HSK 3

    Dưới 25 tuổi

Phản hồi của bạn