Đại học Khoa học Điện tử Quế Lâm (Cơ sở Bắc Hải) |
|
Hệ: | Hệ vừa học vừa làm |
Khu vực: | Số 9 - Đại lộ Nam Châu - Quận Ngân Hải - Thành phố Bắc Hải - Quảng Tây - Trung Quốc (广西北海市银海区南珠大道9号) |
Ngôn ngữ giảng dậy: | Tiếng anh hoặc tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Năm 1: Miễn 50% học phí; Năm 2: Học phí: 7000 RMB/năm; Năm 3: Học phí: 7000 RMB/năm; Ký túc xá: 100 RMB/tháng/8 người/ phòng; 200 RMB/tháng/4 người/phòng; |
Chuyên ngành: | [1] Thương mại điện tử (电子商务) [2] Công nghệ kỹ thuật thông tin điện tử (电子信息工程技术) |
Yêu cầu: |
Không yêu cầu năng lực tiếng 18-35 |
上海大学 Đại học Thượng Hải |
|
Hệ: | 1 năm tiếng và Thạc sỹ |
Khu vực: | Địa chỉ trường: Số 9 - Đường shangda - Bảo Sơn - Thành phố Thượng Hải 上海市宝山区上大路99号; Địa chỉ học tập: 上海大学延长校区国际学生教学楼 |
Ngôn ngữ giảng dậy: | Tiếng Anh & Tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Tự phí |
Chuyên ngành: | Đào tạo tiếng Trung các trình độ: Sơ cấp - Trung cấp - Cao cấp (Chia lớp đầu vào) |
Yêu cầu: |
Không yêu cầu 18 - 55 tuổi |
Đại học Sư phạm Khúc Tĩnh (曲靖师范学院) |
|
Hệ: | Tôi chưa quyết định |
Khu vực: | Đại lộ Tam Giang - Khu phát triển kinh tế và công nghệ, thành phố Khúc Tĩnh, tỉnh Vân Nam |
Ngôn ngữ giảng dậy: | Tiếng Anh - Tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Học phí: 3500 RMB/học kỳ; Ký túc xá: 800 RMB/1 học kỳ (4 người/phòng); Sau khi nhập học căn cứ theo mức độ chuyên cần của học sinh, trợ cấp sinh hoạt phí từ: 200 - 400 RMB/tháng) |
Chuyên ngành: | Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc |
Yêu cầu: |
Không yêu cầu năng lực tiếng 18 - 30 tuổi |