CÔNG TY TNHH DU HỌC QUỐC TẾ AJT EDUCATION


  • Trụ sở: Tầng 4 - số 55 - đường Tây Cao Tốc - Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
  • VPĐD1: Số 2, ngõ 280 đường Hồ Tùng Mậu, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • VPĐD2: số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng

Bảng tổng hợp học bổng

  • Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Thượng Hải (上海工程技术大学)

    Hệ: 1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực: Địa chỉ: 333 Longteng Rd, Songjiang District, Shanghai, Trung Quốc, 201620
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh và tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học phí: 7000 RMB/học kỳ

    Ký túc xá: Không (học sinh cần đăng ký ở ngoài)

    Phí báo danh: 400 RMB (thanh toán sau khi có giấy báo dự trúng tuyển) 预录取

    Chuyên ngành:

    Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc

    Yêu cầu: N/A
    18 - 55 tuổi
  • Đại học Quảng Tây (广西大学)

    Hệ: Hệ Đại học
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy:
    Chính sách học bổng:

    Học phí: 11.000 RMB/năm

    Ký túc xá: 1550 RMB- 8000 RMB/năm (phòng đôi - phòng đơn)

    Chuyên ngành:
    Yêu cầu:
  • Đại học Chaohu (Chaohu University - 巢湖学院)

    Hệ: Hệ Đại học
    Khu vực: Tỉnh An Huy
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Học phí gốc: 15.000 RMB/năm

    Chính sách học bổng:

    🔹 Năm học đầu tiên:
    Sinh viên sẽ nhận học bổng trị giá 20.000 RMB/người/năm, bao gồm:

    • Khấu trừ trực tiếp 15.000 RMB học phí

    • Khấu trừ 1.200 RMB phí ký túc xá

    • Số tiền còn lại 3.800 RMB sẽ được phát trực tiếp cho sinh viên trong 10 tháng, mỗi tháng 380 RMB

    🔹 Năm học thứ hai, ba và tư:
    Việc xét học bổng sẽ được thực hiện theo quy định quản lý học bổng dành cho sinh viên quốc tế của trường. Cụ thể:

    • Học bổng hạng Nhất: 23.000 RMB/năm (chiếm 20%)

    • Học bổng hạng Nhì: 20.000 RMB/năm (chiếm 30%)

    • Học bổng hạng Ba: 18.000 RMB/năm (chiếm 50%)

    Lưu ý: Ứng viên không đủ điều kiện để nhận học bổng của Chính phủ Trung Quốc hoặc các học bổng khác.

    Chuyên ngành:

    Danh sách chuyên ngành hệ đại học (本科)

    1. 汉语言文学 – Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

    2. 网络与新媒体 – Mạng Internet và Truyền thông mới

    3. 国际经济与贸易(数字经济方向)– Kinh tế và Thương mại quốc tế (Hướng Kinh tế số)

    4. 计算机科学与技术 – Khoa học và Công nghệ Máy tính

    5. 软件工程 – Kỹ thuật Phần mềm

    6. 应用统计学 – Thống kê Ứng dụng

    7. 大数据管理与应用 – Quản lý và Ứng dụng Dữ liệu lớn

    8. 学前教育 – Giáo dục Mầm non

    9. 音乐表演 – Biểu diễn Âm nhạc

    10. 会计学 – Kế toán

    11. 市场营销 – Marketing (Tiếp thị)

    12. 会展经济与管理 – Kinh tế và Quản lý Hội chợ - Triển lãm

    13. 旅游管理 – Quản lý Du lịch

    14. 美术学 – Mỹ thuật

    15. 视觉传达设计 – Thiết kế Truyền thông Thị giác

    16. 机械制造及其自动化 – Chế tạo Cơ khí và Tự động hóa

    17. 机械电子工程 – Kỹ thuật Cơ điện tử

    18. 电气工程及其自动化 – Kỹ thuật Điện và Tự động hóa

    19. 电子信息工程 – Kỹ thuật Thông tin Điện tử

    20. 无机非金属材料工程 – Kỹ thuật Vật liệu Vô cơ Phi kim loại

    21. 新能源材料与器件 – Vật liệu và Thiết bị Năng lượng mới

    22. 生物工程 – Kỹ thuật Sinh học

    23. 生物制药 – Công nghệ Dược sinh học

    Yêu cầu: HSK4
    18 - 28
  • Hệ: Hệ Đại học
    Khu vực: Vô Tích, Đại Khánh, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    Chính sách học bổng:

    • Học phí gốc: 15.000 RMB/năm
    • Học bổng Đại học: Miễn 50% học phí
    • Học phí sau học bổng: 7.500 RMB/năm
    Chuyên ngành:

    Cử nhân Kinh tế Quốc tế và Thương mại

    Yêu cầu:
    18 - 25 tuổi
  • Hệ: Hệ Đại học
    Khu vực: Thành phố Hợp Phì, tỉnh An Huy, Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí: 
    - Học phí Khóa học tiếng Trung: 16.000 CNY/ năm
    - Học phí Chương trình Cử nhân: 15.000 CNY/ năm

     

    Chuyên ngành:

    Các chuyên ngành đào tạo:
    ✔️ Biểu diễn âm nhạc | Sáng tác & Lý thuyết sáng tác
    ✔️ Biểu diễn múa | Biểu diễn sân khấu & Thiết kế nghệ thuật điện ảnh
    ✔️ Phát thanh & Dẫn chương trình | Internet & Truyền thông đa phương tiện | Báo chí
    ✔️ Nhiếp ảnh & Sản xuất phim truyền hình
    ✔️ Hội họa | Tranh Trung Quốc | Thư pháp
    ✔️ Nghệ thuật truyền thông số | Thiết kế truyền thông thị giác

    Yêu cầu: HSK 4
  • Hệ: 1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực: Quảng Châu, Quảng Đông
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Tự phí
    Học phí: 6.500 CNY/học kỳ; 13.000 CNY/năm

    Chuyên ngành:

    Chương trình tiếng Trung 

    Yêu cầu: Không yêu cầu
    18 - 40
  • Đại học Sư phạm Hoa Đông (华东师范大学)

    Hệ: Hệ Đại học
    Khu vực:
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    A. Học bổng Toàn phần (Loại A)

    - Miễn 100% học phí.
    - Miễn phí ký túc xá (phòng đôi, vệ sinh chung).
    - Nếu sinh viên tự thuê nhà, trường sẽ hỗ trợ 700 RMB/tháng/người.

    • Trợ cấp sinh hoạt phí2.500 RMB/tháng.
    • Bảo hiểm y tế toàn diện800 RMB/năm.

    B. Học bổng Bán phần (Loại B)

    - Miễn 100% học phí.
    - Bảo hiểm y tế toàn diện: 800 RMB/năm.
    - Không bao gồm trợ cấp sinh hoạt & phí ký túc xá.

    Chuyên ngành:

    Không áp dụng cho:
    - Chương trình 1+3 và 2+2
    - Các chương trình đại học giảng dạy bằng Tiếng Anh
    - Các chuyên ngành thuộc Viện Văn hóa và Hán ngữ Quốc tế

    => Các chuyên ngành khác đều có thể đăng ký

    Yêu cầu: HSK 3
    Dưới 25 tuổi
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THƯỢNG HẢI (上海师范大学)

    Hệ: Hệ Thạc sỹ
    Khu vực: Số 100, đường Quế Lâm, quận Từ Hối, thành phố Thượng Hải, Trung Quốc.
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung & Tiếng Anh
    Chính sách học bổng:

    Miễn 100% học phí & phí ký túc xá.
    Bảo hiểm y tế toàn diện.
    - Trợ cấp sinh hoạt phí: 
    Thạc sĩ: 3.000 CNY/tháng
    Tiến sĩ: 3.500 CNY/tháng.
    - Ký túc xá miễn phí (phòng đôi). Nếu thuê nhà ngoài trường, được hỗ trợ tiền thuê nhà:
    Thạc sĩ: 700 CNY/tháng
    Tiến sĩ: 1.000 CNY/tháng.

    Chuyên ngành:

    Khoa học Xã hội & Nhân văn
    ✔ Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
    ✔ Lịch sử Trung Quốc & Quốc tế
    ✔ Giáo dục học, Luật học
    ✔ Triết học, Xã hội học
    Khoa học Tự nhiên & Công nghệ
    ✔ Toán học ứng dụng
    ✔ Vật lý, Hóa học, Sinh học
    ✔ Kỹ thuật Công nghệ Thông tin
    ✔ Khoa học Môi trường
    Nghệ thuật & Giáo dục
    ✔ Âm nhạc, Mỹ thuật
    ✔ Nghệ thuật Sân khấu & Điện ảnh
    ✔ Giáo dục Mầm non & Sư phạm

    Yêu cầu: HSK 5 >= 270 điểm
    Từ 35 tuổi trở lên
  • Đại học Sư phạm Số 2 Giang Tô 江苏第二师范学院

    Hệ: Hệ Đại học
    Khu vực: Cơ sở Cao Trường Môn: Số 77, đường Bắc Kinh Tây, quận Cổ Lâu, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Mã bưu điện: 210013. Cơ sở Thạch Tiêu: Số 6, đường Tân Hà Tây, thị trấn Thạch Tiêu, quận Lịch Thủy, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung
    Chính sách học bổng: Miễn học phí & miễn ký túc xá
    Chuyên ngành: 1.Giáo dục mầm non 2.Giáo dục tiểu học 3.Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc 4.Tiếng Anh 5.Thư ký học 6.Giáo dục tư tưởng chính trị 7.Lịch sử học 8.Tiếng Anh thương mại 9.Kinh tế thương mại 10.Tâm lý học ứng dụng 11.Công nghệ giáo dục 12.Tiếng Nga 13.Giáo dục thể chất 14.Quản lý tài chính 15.Giáo dục khoa học 16.Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế 17.Kinh tế và tài chính 18.Toán học và toán ứng dụng 19.Khoa học sinh học 20.Âm nhạc học 21.Kỹ thuật Internet vạn vật (IoT) 22.Kỹ thuật điện tử và thông tin 23.Vật lý học 24.Khoa học địa lý 25.Mỹ thuật 26.Hóa học ứng dụng 27.Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số 28.Thiết kế truyền thông thị giác 29.Khoa học dữ liệu ứng dụng 30.Dược sinh học 31.Hóa học 32.Thiết kế môi trường 33.Khoa học và công nghệ máy tính 34.Khoa học và kỹ thuật thực phẩm
    Yêu cầu: HSK4
    18-25
  • Đại học Sư phạm Số 2 Giang Tô 江苏第二师范学院

    Hệ: 1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực: Cơ sở Cao Trường Môn: Số 77, đường Bắc Kinh Tây, quận Cổ Lâu, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Mã bưu điện: 210013. Cơ sở Thạch Tiêu: Số 6, đường Tân Hà Tây, thị trấn Thạch Tiêu, quận Lịch Thủy, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng anh & tiếng Trung
    Chính sách học bổng: * Miễn ký túc xá * Học phí: 6000 RMB/năm (Nếu sinh viên vượt qua kỳ thi HSK 4 và tiếp tục học lên bậc đại học tại trường, ngoài việc nhận học bổng dành cho sinh viên hệ chính quy, sinh viên còn có cơ hội nộp đơn xin học bổng Ngôn ngữ dựa trên kết quả HSK) trên kết quả HSK, với mức hỗ trợ như sau: Học bổng hạng nhất: 6.000 RMB Học bổng hạng nhì: 3.000 RMB
    Chuyên ngành: Giáo dục mầm non Giáo dục tiểu học Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Tiếng Anh Thư ký học Giáo dục tư tưởng chính trị Lịch sử học Tiếng Anh thương mại Kinh tế thương mại Tâm lý học ứng dụng Công nghệ giáo dục Tiếng Nga Giáo dục thể chất Quản lý tài chính Giáo dục khoa học Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế Kinh tế và tài chính Toán học và toán ứng dụng Khoa học sinh học Âm nhạc học Kỹ thuật Internet vạn vật (IoT) Kỹ thuật điện tử và thông tin Vật lý học Khoa học địa lý Mỹ thuật Hóa học ứng dụng Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số Thiết kế truyền thông thị giác Khoa học dữ liệu ứng dụng Dược sinh học Hóa học Thiết kế môi trường Khoa học và công nghệ máy tính Khoa học và kỹ thuật thực phẩm Địa lý nhân văn và quy hoạch nông thôn
    Yêu cầu: N/A
    18 - 25
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải

    Hệ: 1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực: Quận Từ Hối, Thượng Hải
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung
    Chính sách học bổng: Tự phí
    Chuyên ngành: Đào tạo tiếng Trung các trình độ: Sơ cấp - Trung cấp - Cao cấp (Chia lớp đầu vào)
    Yêu cầu: Không yêu cầu
    Từ 16 - 60 tuổi
  • Đại học mỏ Trung Quốc (中国矿业大学)

    Hệ: Hệ Đại học
    Khu vực: Từ Châu - Giang Tô - Trung Quốc
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    Loại A: Miễn học phí * Ký túc xá: 2000 RMB/năm (diện 3 người/phòng/năm); 3000 RMB/năm (diện 2 người/phòng)

    Loại B: Miễn 50% học phí * Ký túc xá: 2000 RMB/năm (diện 3 người/phòng/năm); 3000 RMB/năm (diện 2 người/phòng) Học phí gốc: Khối chuyên ngành các môn xã hội, văn học: 13.800 RMB/năm Khối chuyên ngành tự nhiên: 14.600 RMB/năm

    Chuyên ngành:

    Marketing Thương mại điện tử Kinh tế và Thương mại quốc tế Kế toán Tài chính

    Yêu cầu: N/A
    18-25
  • Đại học Công thương Chiết Giang (浙江工商大学)

    Hệ: 1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực: Số 18, Đường Xuezheng, Quận Tiền Đường, Thành phố Hàng Châu, Tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc (浙江省杭州市钱塘区学正街18号)
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng anh & tiếng Trung
    Chính sách học bổng: Học bổng loại A: 4000 RMB Học bổng loại B: 3000 RMB Học bổng loại C: 2000 RMB
    Chuyên ngành: Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
    Yêu cầu: N/A
    18-35
  • Đại học Công nghệ Lan Châu

    Hệ: Hệ Đại học
    Khu vực: Lan Châu, Cam Túc
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung
    Chính sách học bổng:

    1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc: Miễn học phí, miễn phí chỗ ở, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2.500 nhân dân tệ/tháng 2. Học bổng trường: - Loại A: Miễn học phí, miễn phí chỗ ở, trợ cấp 15.000 nhân dân tệ/năm - Loại B: Miễn 50% học phí, miễn 50% phí ăn ở và chi phí sinh hoạt 12.000 RMB mỗi năm;

    Chuyên ngành:

    1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (chỉ có 5 chuyên ngành có thể nộp đơn): kỹ thuật điện và tự động hóa, thiết kế cơ khí, sản xuất và tự động hóa, kỹ thuật năng lượng và điện, kỹ thuật tạo hình và điều khiển vật liệu, kỹ thuật dân dụng 2. Các chuyên ngành học bổng của trường: Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, kinh tế và thương mại quốc tế, tài chính, quản trị kinh doanh, tiếp thị, kế toán, kỹ thuật công nghiệp, kỹ thuật robot, quản lý tài chính, kiến ​​trúc, kỹ thuật cơ khí và điện tử, kỹ thuật môi trường, khoa học và công nghệ thông tin điện tử, Sản xuất thông minh kỹ thuật và nhiều chuyên ngành kỹ thuật,...

    Yêu cầu: HSK4 > 180 điểm
    18-25 tuổi - GPA 3.0/4 trở lên hoặc tương đương
  • Đại học Khoa học Điện tử Quế Lâm (Cơ sở Bắc Hải)

    Hệ: Hệ vừa học vừa làm
    Khu vực: Số 9 - Đại lộ Nam Châu - Quận Ngân Hải - Thành phố Bắc Hải - Quảng Tây - Trung Quốc (广西北海市银海区南珠大道9号)
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng anh hoặc tiếng Trung
    Chính sách học bổng: Năm 1: Miễn 50% học phí; Năm 2: Học phí: 7000 RMB/năm; Năm 3: Học phí: 7000 RMB/năm; Ký túc xá: 100 RMB/tháng/8 người/ phòng; 200 RMB/tháng/4 người/phòng;
    Chuyên ngành: [1] Thương mại điện tử (电子商务) [2] Công nghệ kỹ thuật thông tin điện tử (电子信息工程技术)
    Yêu cầu: Không yêu cầu năng lực tiếng
    18-35
  • 上海大学 Đại học Thượng Hải

    Hệ: 1 năm tiếng và Thạc sỹ
    Khu vực: Địa chỉ trường: Số 9 - Đường shangda - Bảo Sơn - Thành phố Thượng Hải 上海市宝山区上大路99号; Địa chỉ học tập: 上海大学延长校区国际学生教学楼
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh & Tiếng Trung
    Chính sách học bổng: Tự phí
    Chuyên ngành: Đào tạo tiếng Trung các trình độ: Sơ cấp - Trung cấp - Cao cấp (Chia lớp đầu vào)
    Yêu cầu: Không yêu cầu
    18 - 55 tuổi
  • Đại học Sư phạm Khúc Tĩnh (曲靖师范学院)

    Hệ: Tôi chưa quyết định
    Khu vực: Đại lộ Tam Giang - Khu phát triển kinh tế và công nghệ, thành phố Khúc Tĩnh, tỉnh Vân Nam
    Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh - Tiếng Trung
    Chính sách học bổng: Học phí: 3500 RMB/học kỳ; Ký túc xá: 800 RMB/1 học kỳ (4 người/phòng); Sau khi nhập học căn cứ theo mức độ chuyên cần của học sinh, trợ cấp sinh hoạt phí từ: 200 - 400 RMB/tháng)
    Chuyên ngành: Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
    Yêu cầu: Không yêu cầu năng lực tiếng
    18 - 30 tuổi