Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Thượng Hải (上海工程技术大学) |
|
Hệ: | 1 năm tiếng và Thạc sỹ |
Khu vực: | Địa chỉ: 333 Longteng Rd, Songjiang District, Shanghai, Trung Quốc, 201620 |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Anh và tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Học phí: 7000 RMB/học kỳ Ký túc xá: Không (học sinh cần đăng ký ở ngoài) Phí báo danh: 400 RMB (thanh toán sau khi có giấy báo dự trúng tuyển) 预录取 |
Chuyên ngành: | Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc |
Yêu cầu: |
N/A 18 - 55 tuổi |
Đại học Quảng Tây (广西大学) |
|
Hệ: | Hệ Đại học |
Khu vực: | |
Ngôn ngữ giảng dạy: | |
Chính sách học bổng: | Học phí: 11.000 RMB/năm Ký túc xá: 1550 RMB- 8000 RMB/năm (phòng đôi - phòng đơn) |
Chuyên ngành: | |
Yêu cầu: |
|
Đại học Chaohu (Chaohu University - 巢湖学院) |
|
Hệ: | Hệ Đại học |
Khu vực: | Tỉnh An Huy |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Học phí gốc: 15.000 RMB/năm Chính sách học bổng: 🔹 Năm học đầu tiên:
🔹 Năm học thứ hai, ba và tư:
✅ Lưu ý: Ứng viên không đủ điều kiện để nhận học bổng của Chính phủ Trung Quốc hoặc các học bổng khác. |
Chuyên ngành: | Danh sách chuyên ngành hệ đại học (本科)1. 汉语言文学 – Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc 2. 网络与新媒体 – Mạng Internet và Truyền thông mới 3. 国际经济与贸易(数字经济方向)– Kinh tế và Thương mại quốc tế (Hướng Kinh tế số) 4. 计算机科学与技术 – Khoa học và Công nghệ Máy tính 5. 软件工程 – Kỹ thuật Phần mềm 6. 应用统计学 – Thống kê Ứng dụng 7. 大数据管理与应用 – Quản lý và Ứng dụng Dữ liệu lớn 8. 学前教育 – Giáo dục Mầm non 9. 音乐表演 – Biểu diễn Âm nhạc 10. 会计学 – Kế toán 11. 市场营销 – Marketing (Tiếp thị) 12. 会展经济与管理 – Kinh tế và Quản lý Hội chợ - Triển lãm 13. 旅游管理 – Quản lý Du lịch 14. 美术学 – Mỹ thuật 15. 视觉传达设计 – Thiết kế Truyền thông Thị giác 16. 机械制造及其自动化 – Chế tạo Cơ khí và Tự động hóa 17. 机械电子工程 – Kỹ thuật Cơ điện tử 18. 电气工程及其自动化 – Kỹ thuật Điện và Tự động hóa 19. 电子信息工程 – Kỹ thuật Thông tin Điện tử 20. 无机非金属材料工程 – Kỹ thuật Vật liệu Vô cơ Phi kim loại 21. 新能源材料与器件 – Vật liệu và Thiết bị Năng lượng mới 22. 生物工程 – Kỹ thuật Sinh học 23. 生物制药 – Công nghệ Dược sinh học |
Yêu cầu: |
HSK4 18 - 28 |
Đại học Sư phạm Hoa Đông (华东师范大学) |
|
Hệ: | Hệ Đại học |
Khu vực: | |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | A. Học bổng Toàn phần (Loại A) - Miễn 100% học phí.
B. Học bổng Bán phần (Loại B) - Miễn 100% học phí. |
Chuyên ngành: | Không áp dụng cho: => Các chuyên ngành khác đều có thể đăng ký |
Yêu cầu: |
HSK 3 Dưới 25 tuổi |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THƯỢNG HẢI (上海师范大学) |
|
Hệ: | Hệ Thạc sỹ |
Khu vực: | Số 100, đường Quế Lâm, quận Từ Hối, thành phố Thượng Hải, Trung Quốc. |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Trung & Tiếng Anh |
Chính sách học bổng: | Miễn 100% học phí & phí ký túc xá. |
Chuyên ngành: | Khoa học Xã hội & Nhân văn |
Yêu cầu: |
HSK 5 >= 270 điểm Từ 35 tuổi trở lên |
Đại học Sư phạm Số 2 Giang Tô 江苏第二师范学院 |
|
Hệ: | Hệ Đại học |
Khu vực: | Cơ sở Cao Trường Môn: Số 77, đường Bắc Kinh Tây, quận Cổ Lâu, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Mã bưu điện: 210013. Cơ sở Thạch Tiêu: Số 6, đường Tân Hà Tây, thị trấn Thạch Tiêu, quận Lịch Thủy, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Miễn học phí & miễn ký túc xá |
Chuyên ngành: | 1.Giáo dục mầm non 2.Giáo dục tiểu học 3.Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc 4.Tiếng Anh 5.Thư ký học 6.Giáo dục tư tưởng chính trị 7.Lịch sử học 8.Tiếng Anh thương mại 9.Kinh tế thương mại 10.Tâm lý học ứng dụng 11.Công nghệ giáo dục 12.Tiếng Nga 13.Giáo dục thể chất 14.Quản lý tài chính 15.Giáo dục khoa học 16.Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế 17.Kinh tế và tài chính 18.Toán học và toán ứng dụng 19.Khoa học sinh học 20.Âm nhạc học 21.Kỹ thuật Internet vạn vật (IoT) 22.Kỹ thuật điện tử và thông tin 23.Vật lý học 24.Khoa học địa lý 25.Mỹ thuật 26.Hóa học ứng dụng 27.Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số 28.Thiết kế truyền thông thị giác 29.Khoa học dữ liệu ứng dụng 30.Dược sinh học 31.Hóa học 32.Thiết kế môi trường 33.Khoa học và công nghệ máy tính 34.Khoa học và kỹ thuật thực phẩm |
Yêu cầu: |
HSK4 18-25 |
Đại học Sư phạm Số 2 Giang Tô 江苏第二师范学院 |
|
Hệ: | 1 năm tiếng và Thạc sỹ |
Khu vực: | Cơ sở Cao Trường Môn: Số 77, đường Bắc Kinh Tây, quận Cổ Lâu, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Mã bưu điện: 210013. Cơ sở Thạch Tiêu: Số 6, đường Tân Hà Tây, thị trấn Thạch Tiêu, quận Lịch Thủy, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng anh & tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | * Miễn ký túc xá * Học phí: 6000 RMB/năm (Nếu sinh viên vượt qua kỳ thi HSK 4 và tiếp tục học lên bậc đại học tại trường, ngoài việc nhận học bổng dành cho sinh viên hệ chính quy, sinh viên còn có cơ hội nộp đơn xin học bổng Ngôn ngữ dựa trên kết quả HSK) trên kết quả HSK, với mức hỗ trợ như sau: Học bổng hạng nhất: 6.000 RMB Học bổng hạng nhì: 3.000 RMB |
Chuyên ngành: | Giáo dục mầm non Giáo dục tiểu học Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Tiếng Anh Thư ký học Giáo dục tư tưởng chính trị Lịch sử học Tiếng Anh thương mại Kinh tế thương mại Tâm lý học ứng dụng Công nghệ giáo dục Tiếng Nga Giáo dục thể chất Quản lý tài chính Giáo dục khoa học Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế Kinh tế và tài chính Toán học và toán ứng dụng Khoa học sinh học Âm nhạc học Kỹ thuật Internet vạn vật (IoT) Kỹ thuật điện tử và thông tin Vật lý học Khoa học địa lý Mỹ thuật Hóa học ứng dụng Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số Thiết kế truyền thông thị giác Khoa học dữ liệu ứng dụng Dược sinh học Hóa học Thiết kế môi trường Khoa học và công nghệ máy tính Khoa học và kỹ thuật thực phẩm Địa lý nhân văn và quy hoạch nông thôn |
Yêu cầu: |
N/A 18 - 25 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải |
|
Hệ: | 1 năm tiếng và Thạc sỹ |
Khu vực: | Quận Từ Hối, Thượng Hải |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Tự phí |
Chuyên ngành: | Đào tạo tiếng Trung các trình độ: Sơ cấp - Trung cấp - Cao cấp (Chia lớp đầu vào) |
Yêu cầu: |
Không yêu cầu Từ 16 - 60 tuổi |
Đại học mỏ Trung Quốc (中国矿业大学) |
|
Hệ: | Hệ Đại học |
Khu vực: | Từ Châu - Giang Tô - Trung Quốc |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Loại A: Miễn học phí * Ký túc xá: 2000 RMB/năm (diện 3 người/phòng/năm); 3000 RMB/năm (diện 2 người/phòng) Loại B: Miễn 50% học phí * Ký túc xá: 2000 RMB/năm (diện 3 người/phòng/năm); 3000 RMB/năm (diện 2 người/phòng) Học phí gốc: Khối chuyên ngành các môn xã hội, văn học: 13.800 RMB/năm Khối chuyên ngành tự nhiên: 14.600 RMB/năm |
Chuyên ngành: | Marketing Thương mại điện tử Kinh tế và Thương mại quốc tế Kế toán Tài chính |
Yêu cầu: |
N/A 18-25 |
Đại học Công thương Chiết Giang (浙江工商大学) |
|
Hệ: | 1 năm tiếng và Thạc sỹ |
Khu vực: | Số 18, Đường Xuezheng, Quận Tiền Đường, Thành phố Hàng Châu, Tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc (浙江省杭州市钱塘区学正街18号) |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng anh & tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Học bổng loại A: 4000 RMB Học bổng loại B: 3000 RMB Học bổng loại C: 2000 RMB |
Chuyên ngành: | Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc |
Yêu cầu: |
N/A 18-35 |
Đại học Công nghệ Lan Châu |
|
Hệ: | Hệ Đại học |
Khu vực: | Lan Châu, Cam Túc |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | 1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc: Miễn học phí, miễn phí chỗ ở, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2.500 nhân dân tệ/tháng 2. Học bổng trường: - Loại A: Miễn học phí, miễn phí chỗ ở, trợ cấp 15.000 nhân dân tệ/năm - Loại B: Miễn 50% học phí, miễn 50% phí ăn ở và chi phí sinh hoạt 12.000 RMB mỗi năm; |
Chuyên ngành: | 1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (chỉ có 5 chuyên ngành có thể nộp đơn): kỹ thuật điện và tự động hóa, thiết kế cơ khí, sản xuất và tự động hóa, kỹ thuật năng lượng và điện, kỹ thuật tạo hình và điều khiển vật liệu, kỹ thuật dân dụng 2. Các chuyên ngành học bổng của trường: Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, kinh tế và thương mại quốc tế, tài chính, quản trị kinh doanh, tiếp thị, kế toán, kỹ thuật công nghiệp, kỹ thuật robot, quản lý tài chính, kiến trúc, kỹ thuật cơ khí và điện tử, kỹ thuật môi trường, khoa học và công nghệ thông tin điện tử, Sản xuất thông minh kỹ thuật và nhiều chuyên ngành kỹ thuật,... |
Yêu cầu: |
HSK4 > 180 điểm 18-25 tuổi - GPA 3.0/4 trở lên hoặc tương đương |
Đại học Khoa học Điện tử Quế Lâm (Cơ sở Bắc Hải) |
|
Hệ: | Hệ vừa học vừa làm |
Khu vực: | Số 9 - Đại lộ Nam Châu - Quận Ngân Hải - Thành phố Bắc Hải - Quảng Tây - Trung Quốc (广西北海市银海区南珠大道9号) |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng anh hoặc tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Năm 1: Miễn 50% học phí; Năm 2: Học phí: 7000 RMB/năm; Năm 3: Học phí: 7000 RMB/năm; Ký túc xá: 100 RMB/tháng/8 người/ phòng; 200 RMB/tháng/4 người/phòng; |
Chuyên ngành: | [1] Thương mại điện tử (电子商务) [2] Công nghệ kỹ thuật thông tin điện tử (电子信息工程技术) |
Yêu cầu: |
Không yêu cầu năng lực tiếng 18-35 |
上海大学 Đại học Thượng Hải |
|
Hệ: | 1 năm tiếng và Thạc sỹ |
Khu vực: | Địa chỉ trường: Số 9 - Đường shangda - Bảo Sơn - Thành phố Thượng Hải 上海市宝山区上大路99号; Địa chỉ học tập: 上海大学延长校区国际学生教学楼 |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Anh & Tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Tự phí |
Chuyên ngành: | Đào tạo tiếng Trung các trình độ: Sơ cấp - Trung cấp - Cao cấp (Chia lớp đầu vào) |
Yêu cầu: |
Không yêu cầu 18 - 55 tuổi |
Đại học Sư phạm Khúc Tĩnh (曲靖师范学院) |
|
Hệ: | Tôi chưa quyết định |
Khu vực: | Đại lộ Tam Giang - Khu phát triển kinh tế và công nghệ, thành phố Khúc Tĩnh, tỉnh Vân Nam |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Anh - Tiếng Trung |
Chính sách học bổng: | Học phí: 3500 RMB/học kỳ; Ký túc xá: 800 RMB/1 học kỳ (4 người/phòng); Sau khi nhập học căn cứ theo mức độ chuyên cần của học sinh, trợ cấp sinh hoạt phí từ: 200 - 400 RMB/tháng) |
Chuyên ngành: | Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc |
Yêu cầu: |
Không yêu cầu năng lực tiếng 18 - 30 tuổi |