Trường tuyển sinh viên quốc tế theo các chương trình học bổng:
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC)
– Học bổng Giáo viên Quốc tế tiếng Trung
– Học bổng Chính quyền tỉnh Liêu Ninh
Học Phí
Dạy bằng tiếng Trung
Phí ghi danh: 800 Tệ | Bảo hiểm: 500 Tệ/năm.
Thạc sĩ: 25.000 Tệ/năm.
Tiến sĩ / MBA: 38.000 Tệ/năm.
Dạy bằng tiếng Anh
Phí ghi danh: 1.000 Tệ | Bảo hiểm: Không đề cập.
Đại học: 35.000 Tệ/năm.
Thạc sĩ: 48.000 Tệ/năm.
Tiến sĩ: 48.000 Tệ/năm.
KTX
1. Tòa nhà Bilin (Bilin Building)
Phòng đơn (Single Room):
Dài hạn: 1.200 Tệ/tháng/người.
Ngắn hạn: 70 Tệ/ngày/người.
Phòng đơn có điều hòa:
Dài hạn: 1.800 Tệ/tháng/người.
Ngắn hạn: 85 Tệ/ngày/người.
Phòng đôi (Double Room):
Dài hạn: 1.200 Tệ/tháng/người.
Ngắn hạn: 60 Tệ/ngày/người.
Căn hộ (Gồm 2 phòng ngủ, 1 khách, 1 bếp, 1 tắm):
Dài hạn: 3.500 Tệ/tháng/cả căn hộ.
Ngắn hạn: 180 Tệ/ngày/cả căn hộ.
2. Tòa nhà Qiushi (Qiushi Building)
Phòng đơn:
Dài hạn: 1.800 Tệ/tháng/người.
Ngắn hạn: 85 Tệ/ngày/người.
Phòng đôi:
Dài hạn: 900 Tệ/tháng/người.
Ngắn hạn: 50 Tệ/ngày/người.
3. Tòa nhà Chongde (Chongde Building)
Phòng đơn:
Dài hạn: 1.800 Tệ/tháng/người.
Ngắn hạn: 85 Tệ/ngày/người.\
Phòng đôi:
Dài hạn: 1.100 Tệ/tháng/người.
Ngắn hạn: 55 Tệ/ngày/người.
Lệ phí đăng ký
– Hệ tiếng Trung: 800 RMB
– Hệ tiếng Anh: 1.000 RMB
Hoàn thành chương trình đại học/thạc sĩ/tiến sĩ với kết quả tốt
Năng lực ngôn ngữ:
– Giảng dạy bằng tiếng Trung: HSK5 ≥ 220
– Giảng dạy bằng tiếng Anh: IELTS ≥ 6.0 hoặc tương đương
Có thư giới thiệu của 2 giáo sư hoặc phó giáo sư
Vượt qua kỳ kiểm tra đầu vào