Trường | Đại học Sư phạm Số 2 Giang Tô 江苏第二师范学院 |
Địa điểm | Cơ sở Cao Trường Môn: Số 77, đường Bắc Kinh Tây, quận Cổ Lâu, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Mã bưu điện: 210013. Cơ sở Thạch Tiêu: Số 6, đường Tân Hà Tây, thị trấn Thạch Tiêu, quận Lịch Thủy, thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung |
Chuyên ngành | 1.Giáo dục mầm non
2.Giáo dục tiểu học 3.Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc 4.Tiếng Anh 5.Thư ký học 6.Giáo dục tư tưởng chính trị 7.Lịch sử học 8.Tiếng Anh thương mại 9.Kinh tế thương mại 10.Tâm lý học ứng dụng 11.Công nghệ giáo dục 12.Tiếng Nga 13.Giáo dục thể chất 14.Quản lý tài chính 15.Giáo dục khoa học 16.Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế 17.Kinh tế và tài chính 18.Toán học và toán ứng dụng 19.Khoa học sinh học 20.Âm nhạc học 21.Kỹ thuật Internet vạn vật (IoT) 22.Kỹ thuật điện tử và thông tin 23.Vật lý học 24.Khoa học địa lý 25.Mỹ thuật 26.Hóa học ứng dụng 27.Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số 28.Thiết kế truyền thông thị giác 29.Khoa học dữ liệu ứng dụng 30.Dược sinh học 31.Hóa học 32.Thiết kế môi trường 33.Khoa học và công nghệ máy tính 34.Khoa học và kỹ thuật thực phẩm |
Loại học bổng | Học bổng trường |
Trình độ | Hệ Đại học |
Hạn nộp hồ sơ | 30/03/2025 |
Thời gian nhập học | 9/2025 |
Suất | 5 |
Ngôn ngữ giảng dạy | Tiếng Trung |
Chính sách học bổng | Miễn học phí & miễn ký túc xá |
Học bổng có cố định hay không? | Cố định |
Điều kiện sau khi nhận học bổng | 1. Học tập chuyên cần và không vi phạm kỷ luật
2. Tham gia đầy đủ các lớp học: Thường yêu cầu tỷ lệ chuyên cần trên 80% - 90%. |
Yêu cầu năng lực tiếng | HSK4 |
Yêu cầu độ tuổi | 18-25 |
Những phí khác | 1.Phí khám sức khỏe (bắt buộc khi nhập học): Khoảng 400 - 600 RMB.
2. Phí gia hạn visa và giấy phép cư trú: Khoảng 400 - 800 RMB/năm. 3. Phí tham gia các hoạt động ngoại khóa: Khoảng 200 - 500 RMB/lần (tùy chương trình). 4. Dự trù sinh hoạt phí: 800 RMB - 1200 RMB/tháng (tùy mức sinh hoạt của cá nhân) |
Hồ sơ cần chuẩn bị | 1.Ảnh thẻ 4*6 (nền trắng)
2. Hộ chiếu 3. giấy khám sức khỏe form du học Trung Quốc & giấy xác nhận dân sự 4. Bằng tốt nghiệp cấp 3 & Học bạ cấp 3 5. Chứng minh tài chính 6. Các giấy tờ khác (theo hướng dẫn của trung tâm) |
Ghi chú |