• CÔNG TY TNHH DU HỌC QUỐC TẾ AJT EDUCATION

  • Trụ sở: Tầng 4 - số 55 - đường Tây Cao Tốc - Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
  • VPĐD1: Số 2, ngõ 280 đường Hồ Tùng Mậu, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • VPĐD2: số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng

Học bổng Đại học Hà Nam (河南大学)

Trường:
Đại học Hà Nam (河南大学)
Hệ:
Hệ Đại học
Khu vực:
Số 58, đường Nhân Dân (Renmin Dadao), thành phố Hải Khẩu, tỉnh Hải Nam, Trung Quốc (中国海南省海口市人民大道58号海南大学)
Chuyên ngành:

Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước

Kỹ thuật Quản lý Nước

Kỹ thuật Thủy lợi và Thủy điện

Kỹ thuật An toàn

Kỹ thuật Cảng, Luồng và Bờ biển

Kỹ thuật Đóng tàu và Đại dương

Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng

Kỹ thuật Giao thông

Xây dựng Thông minh

Kỹ thuật Môi trường

Khoa học & Kỹ thuật Cấp thoát nước

Kỹ thuật Sinh thái Môi trường

Kỹ thuật Điện và Tự động hóa

Kỹ thuật Năng lượng và Động lực

Khoa học Máy tính và Kỹ thuật

Kỹ thuật Phần mềm

Cơ học Kỹ thuật

Vật lý Ứng dụng

Kỹ thuật Địa chất

Kỹ thuật Trắc địa

Kỹ thuật Thủy lợi Nông nghiệp

Kỹ thuật Cơ khí

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật Chế tạo Thông minh

Kỹ thuật Truyền thông

Kỹ thuật Internet vạn vật

Kỹ thuật Thông tin điện tử

Học viện Trí tuệ nhân tạo và Tự động hóa (Cơ sở Thường Châu)

Khoa học và Công nghệ Trí tuệ

Trí tuệ nhân tạo

Tự động hóa

Học viện Năng lượng Mới (Cơ sở Thường Châu)

Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới

Học viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Cơ sở Thường Châu)

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Học viện Hải dương

Khoa học Biển

Công nghệ Biển

Học viện Địa lý và Viễn thám

Địa lý Tự nhiên và Môi trường Tài nguyên

Khoa học Thông tin Địa lý

Khoa học và Công nghệ Viễn thám

Học viện Toán học

Toán học và Ứng dụng

Khoa học Thông tin và Tính toán

Trường Kinh doanh

Quản lý Kỹ thuật

Hệ thống Thông tin và Quản lý Thông tin

Marketing

Kế toán

Quản lý Tài chính

Quản trị Nhân lực

Quản lý và Ứng dụng Dữ liệu lớn

Trường Kinh tế và Tài chính (Cơ sở Thường Châu)

Kỹ thuật Tài chính

Học viện Quản lý Công

Bảo hiểm và An sinh Xã hội

Xã hội học

Quản lý Ứng phó Khẩn cấp

Khoa Luật

Luật học

Học viện Chủ nghĩa Mác

Giáo dục Tư tưởng Chính trị

Lý luận Chủ nghĩa Mác

Học viện Ngoại ngữ

Tiếng Anh


Loại học bổng:

Học bổng Chính phủ Tỉnh Hải Nam (海南省政府国际学生奖学金)


Trình độ:
Hệ Đại học
Hạn nộp hồ sơ:
08/09/2026
Thời gian nhập học:
9/2026
Suất:
3
Ngôn ngữ giảng dạy:
Tiếng Trung
Chính sách học bổng:

1. Học bổng loại Nhất: Bao gồm học phí, chỗ ở trong ký túc xá, bảo hiểm y tế tổng hợp và sinh hoạt phí. Ứng viên cần có chứng chỉ HSK5 hoặc cao hơn, thành tích học tập xuất sắc (điểm trung bình các môn từ 80 điểm trở lên theo thang 100 hoặc xếp hạng trong top 20% của lớp).

2. Học bổng loại Nhì: Bao gồm học phí và chỗ ở trong ký túc xá.

3. Học bổng loại Ba: Miễn học phí.


Điều kiện sau khi nhận học bổng:
Yêu cầu năng lực tiếng:
HSK4>180
Yêu cầu độ tuổi:
>18
Hồ sơ cần chuẩn bị:

1. Mẫu “Đơn xin Học bổng Chính phủ tỉnh Hải Nam dành cho sinh viên quốc tế” (xem phụ lục, điền bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

2. Trang đầu của hộ chiếu phổ thông còn hiệu lực.

Nếu hộ chiếu hiện tại không đáp ứng yêu cầu về thời hạn (hộ chiếu phải có hiệu lực sau tháng 7 năm 2026), vui lòng làm lại hộ chiếu mới kịp thời.

3. Bằng cấp cao nhất và bảng điểm đã công chứng.

(Nếu không phải bản tiếng Trung hoặc tiếng Anh, cần đính kèm bản dịch công chứng tương ứng.)

Nếu là học sinh đang học, cần nộp Giấy chứng nhận dự kiến tốt nghiệp do trường hiện tại cấp, và bổ sung bản gốc hoặc bản công chứng bằng tốt nghiệp sau khi được nhận.

Nếu là người đã đi làm, cần nộp thêm Giấy xác nhận công tác do đơn vị hiện tại cấp.

4. Chứng chỉ trình độ ngôn ngữ:

Với chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung: nộp bảng điểm HSK còn hiệu lực hoặc chứng nhận trình độ tiếng Trung tương đương.

- Với chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: nộp chứng chỉ TOEFL hoặc IELTS còn hiệu lực.

(Chỉ các chứng chỉ được cấp từ tháng 5 năm 2023 trở đi mới hợp lệ.)

5. Phiếu khám sức khỏe dành cho người nước ngoài và phiếu xét nghiệm máu.

Ứng viên phải khám theo đúng các hạng mục quy định trong mẫu “Phiếu khám sức khỏe người nước ngoài”.

Mẫu phiếu thiếu mục, không dán ảnh, ảnh không đóng dấu giáp lai, hoặc thiếu chữ ký và dấu của bác sĩ – bệnh viện sẽ không hợp lệ.

Kết quả khám sức khỏe có giá trị trong vòng 6 tháng.

6. Hai thư giới thiệu do giáo viên của trường đã tốt nghiệp hoặc trường đang học viết.

7. Kế hoạch học tập và nghiên cứu tại Trung Quốc, viết bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh (từ 1.000–1.500 từ).

8. Giấy chứng nhận không có tiền án, tiền sự.

Phải do cơ quan công an nơi cư trú cấp, còn hiệu lực trong vòng 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.

9. Đối với sinh viên quốc tế đã và đang học tại Trung Quốc, khi nộp hồ sơ vào Đại học Hải Nam cần cung cấp:

Thị thực hoặc giấy phép cư trú hợp pháp dành cho du học sinh do trường khác cấp;

- Giấy xác nhận kết thúc khóa học hoặc giấy chứng nhận chuyển trường do trường cũ cấp.

10. Sơ yếu lý lịch cá nhân.

Nếu có các bài báo, công trình nghiên cứu, tác phẩm, hoặc ấn phẩm đã xuất bản, vui lòng đính kèm cùng hồ sơ.

11. Ứng viên có quốc tịch nước ngoài khi sinh ra nhưng cha hoặc mẹ là công dân Trung Quốc,

hoặc người từng có quốc tịch Trung Quốc và đã nhập quốc tịch nước ngoài trên 4 năm,

phải nộp bằng chứng cư trú ở nước ngoài trong 4 năm gần nhất và bản scan trang đóng dấu xuất nhập cảnh Trung Quốc trên hộ chiếu.


Ghi chú:

4. Điều kiện đăng ký

Người mang hộ chiếu hợp pháp của quốc gia khác, không mang quốc tịch Trung Quốc. Có thể chất và tinh thần khỏe mạnh, phẩm hạnh tốt, thân thiện với Trung Quốc, tuân thủ pháp luật Trung Quốc và nội quy của Đại học Hải Nam, tôn trọng văn hóa và phong tục Trung Hoa, đồng thời đáp ứng điều kiện xuất nhập cảnh của Trung Quốc.

Yêu cầu về học lực và độ tuổi:

● Ứng viên đăng ký hệ đại học phải có trình độ tương đương tốt nghiệp trung học phổ thông tại Trung Quốc, dưới 30 tuổi.

● Ứng viên đăng ký hệ thạc sĩ phải có bằng cử nhân, dưới 35 tuổi.

● Ứng viên đăng ký hệ tiến sĩ phải có bằng thạc sĩ, dưới 40 tuổi.

Yêu cầu về ngôn ngữ:

● Đối với chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung, trình độ tiếng Trung phải đạt HSK cấp 4 từ 180 điểm trở lên.

● Đối với chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, yêu cầu IELTS từ 6.0 trở lên (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc TOEFL giấy từ 560 điểm trở lên / TOEFL iBT từ 78 điểm trở lên.

Sinh viên đến từ các quốc gia có tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ hoặc ngôn ngữ chính thức được miễn nộp chứng chỉ tiếng Anh.


Phản hồi của bạn