哲学(国学研究), Triết học (Nghiên cứu Quốc học)
马克思主义哲学, Triết học Mác-xít
中国哲学, Triết học Trung Quốc
外国哲学, Triết học Nước ngoài
逻辑学, Logic học
宗教学, Tôn giáo học
科学技术哲学, Triết học Khoa học và Công nghệ
政治经济学, Chính trị học & Kinh tế học
西方经济学, Kinh tế học Phương Tây
世界经济, Kinh tế học Thế giới
人口、资源与环境经济学, Kinh tế học Dân số, Tài nguyên và Môi trường
国民经济学, Kinh tế học Dân tộc
金融学, Tài chính học
产业经济学, Kinh tế học Công nghiệp
国际贸易学, Thương mại Quốc tế
数量经济学, Kinh tế học Lượng
国际商务, Kinh doanh Quốc tế
会计学, Kế toán học
工商管理, Quản trị Kinh doanh
法学理论, Lý luận Pháp học
法律史, Lịch sử Pháp luật
宪法与行政法学, Hiến pháp và Hành chính pháp
刑法学, Hình pháp
民商法学, Dân pháp & Thương pháp
诉讼法学, Tố tụng pháp
经济法学, Kinh tế pháp
环境与资源保护法学, Pháp luật Môi trường & Tài nguyên
国际法学, Luật Quốc tế
法律(非法学), Luật (phi Luật học)
法律(法学), Luật học
政治学理论, Lý luận Chính trị học
中外政治制度, Chính trị học Trong & Ngoài nước
行政管理, Hành chính công
社会医学与卫生事业管理, Quản lý Y tế & Xã hội
应急管理, Quản lý Khẩn cấp
社会保障, An sinh Xã hội
国际政治, Chính trị Quốc tế
国际关系, Quan hệ Quốc tế
外交学, Ngoại giao học
国际关系(中国与全球事务), Quan hệ Quốc tế (Trung Quốc và Toàn cầu)
社会学, Xã hội học
社会学(变迁中的中国社会), Xã hội học (Xã hội Trung Quốc trong chuyển đổi)
人口学, Nhân khẩu học
人类学, Nhân học
基础心理学, Tâm lý học Cơ bản
应用心理学, Tâm lý học Ứng dụng
外国语言学及应用语言学, Ngôn ngữ học và Ứng dụng ngôn ngữ học
英语笔译, Biên Phiên dịch Tiếng Anh
日语笔译, Biên Phiên dịch Tiếng Nhật
法语笔译, Biên Phiên dịch Tiếng Pháp
新闻学, Báo chí học
传播学, Truyền thông học
新闻与传播(中外学生同班), Báo chí và Truyền thông (Lớp Trung – Ngoại đồng học)