CÔNG TY TNHH DU HỌC QUỐC TẾ AJT EDUCATION


  • Trụ sở: Tầng 4 - số 55 - đường Tây Cao Tốc - Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
  • VPĐD1: Số 2, ngõ 280 đường Hồ Tùng Mậu, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • VPĐD2: số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CẤP HỌC BỔNG KHỔNG TỬ LOẠI B 2025

Chương trình Học bổng Khổng Tử Loại B 2025 mở ra nhiều cơ hội phát triển cho các bạn học sinh, sinh viên mong muốn theo đuổi con đường học tập và nghiên cứu tại Trung Quốc. Với các ưu đãi vượt trội như miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm và trợ cấp sinh hoạt hấp dẫn, học bổng này không chỉ giảm bớt gánh nặng tài chính mà còn mở rộng cánh cửa tri thức và giao lưu văn hóa quốc tế. Dưới đây là tổng hợp những thông tin quan trọng về Học bổng Khổng Tử Loại B 2025, được AJT EDUCATION cập nhật và chia sẻ dành cho các bạn.

1. Tổng quan về học bổng Khổng Tử 

Học bổng Khổng Tử loại B là một chương trình học bổng do Trung Quốc triển khai từ năm 2019, với mục tiêu mở rộng cơ hội du học cho học sinh, sinh viên trên toàn thế giới trong lĩnh vực đào tạo giáo viên tiếng Trung và các ngành liên quan. Dưới đây là tổng quan ngắn gọn về chương trình:

  • Khác biệt so với loại A:
    Trong khi Học bổng Khổng Tử loại A thường được quản lý tập trung qua các kênh tuyển sinh chính thức, loại B lại được thực hiện theo hình thức “tự chủ tuyển sinh” với sự hợp tác của Hanban và 15 trường đại học liên kết tại Trung Quốc.

  • Phát triển theo thời gian:
    Số lượng trường và chỉ tiêu của loại B đã tăng dần qua các năm, từ 18 trường – 1000 chỉ tiêu năm 2019, đến 34 trường năm 2023 và cập nhật 33 trường năm 2024.

  • Hệ đào tạo đa dạng:
    Chương trình áp dụng cho ba hệ đào tạo chính:
    Hệ 1 năm tiếng: Dành cho các khóa bồi dưỡng tiếng Trung ngắn hạn.
    Hệ Đại học: Bao gồm cả chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế và chuyên ngành Hán ngữ kết hợp với các ngành khác.
    Hệ Thạc sĩ: Hỗ trợ các bạn sau đại học, bao gồm các khoản trợ cấp học phí, lưu trú và sinh hoạt.

  • Quyền lợi tài chính:
    Học bổng cung cấp gói ưu đãi toàn diện, gồm miễn học phí, miễn ký túc xá, miễn bảo hiểm và trợ cấp sinh hoạt hàng tháng (thường là 2500 tệ cho hệ 1 năm tiếng và đại học, 3000 tệ cho hệ thạc sĩ).

  • Yêu cầu và lưu ý:
    Sinh viên cần tuân thủ các quy định nghiêm ngặt về đăng ký nhận trợ cấp (trước ngày 15 hàng tháng), không rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày trong kỳ học, cũng như duy trì kết quả học tập đạt yêu cầu để không bị cắt học bổng.


2. Thông tin chi tiết về học bổng Khổng Tử loại B 

Thông tin chương trình:

  • Tên Tiếng Trung: 联合培养项目
  • Tên Tiếng Việt: Học bổng Khổng Tử Loại B
  • Lịch sử phát triển:
    • 2019: 18 trường – 1000 chỉ tiêu
    • 2020: 28 trường – 1400 chỉ tiêu
    • 2021: 32 trường ~1800 chỉ tiêu
    • 2022: 32 trường
    • 2023: 34 trường
    • 2024: 33 trường (lưu ý: Đại học Nông Lâm Chiết Giang chưa xuất hiện tính đến 20/02/2025)

Đối tượng tài trợ:
Chương trình Học bổng Khổng Tử loại B hỗ trợ ba hệ đào tạo:

  • Hệ 1 năm tiếng: Nhằm bồi dưỡng nhanh kiến thức tiếng Trung cho các khóa ngắn hạn.
  • Hệ Đại học:
    • Chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế: Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm và trợ cấp 2500 tệ/tháng.
    • Chuyên ngành Hán ngữ + chuyên ngành khác: Sinh viên sẽ được học tiếng Trung trong năm đầu tiên để bổ trợ trước khi chuyển sang chuyên ngành như Kỹ thuật thực phẩm, Thương mại, Sửa chữa ô tô, Thiết kế cơ khí…
  • Hệ Thạc sĩ: Dành cho các bậc sau đại học với chế độ hỗ trợ bao gồm học phí hàng năm, lệ phí thi (HSK và HSKK), phí lưu trú (theo tiêu chuẩn phòng đôi) và trợ cấp sinh hoạt (3000 tệ/tháng đối với chương trình Thạc sĩ hoặc chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế).

Các điều kiện quan trọng:

  • Sinh viên phải đăng ký nhận trợ cấp trước ngày 15 hàng tháng để được hưởng đầy đủ quyền lợi; đăng ký muộn sẽ chỉ được hưởng 50% trợ cấp, phần còn lại được chuyển vào quỹ nhà trường.
  • Trong kỳ học (trừ kỳ nghỉ hè), nếu sinh viên rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày, toàn bộ trợ cấp sinh hoạt sẽ bị cắt.
  • Tự ý vắng mặt, bỏ học, trốn học hoặc bị kỷ luật từ nhà trường sẽ dẫn đến việc cắt học bổng hoặc thu hồi trợ cấp từ ngày vi phạm.
  • Kết quả học tập không đạt yêu cầu của trường cũng sẽ là lý do cắt học bổng.

Danh sách các trường cấp học bổng Khổng tử loại B năm 2025

STT Trường Thành phố Khu vực 1 năm tiếng Đại học Thạc sĩ
1 Đại học Sư phạm Phúc Kiến Phúc Châu Phúc Kiến
2 Đại học Sư phạm Chiết Giang Kim Hoa Chiết Giang
3 Đại học Bách khoa Trường Sa Trường Sa Hồ Bắc ✔✔  
4 Đại học Quý Châu Quý Dương Quý Châu    
5 Đại học Sư phạm Sơn Đông Tế Nam Sơn Đông
6 Đại học Thanh Đảo Thanh Đảo Sơn Đông ✔✔✔
7 Đại học Sư phạm Vân Nam Côn Minh Vân Nam
8 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên Đại Liên Liêu Ninh
9 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang
10 Đại học Lan Châu Lan Châu Cam Túc
11 Đại học Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh
12 Đại học Giao thông Tây An Tây An Thiểm Tây ✔✔  
13 Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang  
14 Đại học Dân tộc Trung Nam Vũ Hán Hồ Bắc
15 Đại học Sư phạm Quảng Tây Quế Lâm Quảng Tây  
16 Đại học An Huy Hợp Phì An Huy  
17 Đại học Sư phạm Tây Bắc Lan Châu Cam Túc  
18 Đại học Hà Bắc Bảo Định Hà Bắc  
19 Cao đẳng Kinh tế Thương mại đối ngoại Hà Bắc Tần Hoàng Đảo Hà Bắc    
20 Học viện Quản lý Công nghiệp hàng không Trịnh Châu Hà Nam    
21 Đại học Sư phạm Thủ Đô Bắc Kinh Bắc Kinh   ✔✔
22 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân    
23 Đại học Tây Nam Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh  
24 Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải  
25 Đại học Sư phạm Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân  
26 Đại học Sư phạm Thẩm Dương Thẩm Dương Liêu Ninh    
27 Đại học Sư phạm Đông Bắc Trường Xuân Cát Lâm    
28 Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh   ✔✔  
29 Đại học Sư phạm Hoa Đông Thượng Hải Thượng Hải   ✔✔  
30 Đại học Hóa Công Thẩm Dương Liêu Ninh   ✔✔  
31 Đại học Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân   ✔✔  
32 Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tân Thiên Tân   ✔✔  
33 Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương Bắc Kinh Bắc Kinh     ✔✔

 


3. Chi tiết theo từng hệ đào tạo 

A. Hệ 1 Năm Tiếng – Học bổng Khổng Tử loại B 2025

  • Đợt nhập học: Duy nhất vào tháng 9 hàng năm
  • Hạn Apply: 15/05
  • Thời gian học: 11 tháng
  • Quyền lợi:
    • Miễn học phí
    • Miễn ký túc xá
    • Miễn bảo hiểm
    • Trợ cấp 2500 tệ/tháng

Các hạng mục cụ thể:

  1. Giáo dục Hán ngữ quốc tế: Yêu cầu có chứng chỉ HSK3 với 270 điểm và HSKK.
  2. Văn học, Lịch sử, Triết học: Yêu cầu có chứng chỉ HSK4 với 180 điểm và HSKK trung cấp 60 điểm.
  3. Bồi dưỡng Hán ngữ: Yêu cầu có chứng chỉ HSK3 với 210 điểm.

Danh sách trường cấp học bổng hệ 1 năm tiếng:

STT Trường Bồi dưỡng Hán ngữ Giáo dục Hán ngữ quốc tế Văn học Hán ngữ Triết học Lịch sử Trung Quốc
1 Đại học Sư phạm Phúc Kiến
2 Đại học Sư phạm Chiết Giang
3 Đại học Bách khoa Trường Sa
   
4 Đại học Quý Châu
5 Đại học Sư phạm Sơn Đông
6 Đại học Thanh Đảo
7 Đại học Sư phạm Vân Nam
8 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên
9 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân
10 Đại học Lan Châu
11 Đại học Trùng Khánh
12 Đại học Giao thông Tây An
13 Đại học Công trình (Cáp Nhĩ Tân)
14 Đại học Dân tộc Trung Nam
15 Đại học Sư phạm Quảng Tây
16 Đại học An Huy
17 Đại học Sư phạm Tây Bắc
18 Đại học Hà Bắc
19 Cao đẳng Kinh tế Thương mại đối ngoại Hà Bắc
20 Học viện Quản lý Công nghiệp hàng không Trịnh Châu
21 Đại học Sư phạm Thủ Đô        
22 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân        

 


B. Hệ Đại Học – Học bổng Khổng Tử loại B 2025

  • Hình thức đào tạo:
    1. Chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế: Chế độ học bổng tương tự như loại A với các quyền lợi toàn diện.
    2. Chuyên ngành Hán ngữ + chuyên ngành khác: Sinh viên học tiếng Trung năm đầu để bổ trợ, sau đó chuyển sang các chuyên ngành như Kỹ thuật thực phẩm, Thương mại, v.v.
  • Đợt nhập học: Duy nhất vào tháng 9
  • Hạn Apply: 15/05
  • Thời gian học: 4 năm
  • Quyền lợi: Miễn học phí, miễn ký túc xá, miễn bảo hiểm và trợ cấp 2500 tệ/tháng

Danh sách trường cấp học bổng hệ Đại học:

STT Trường Thành phố Khu vực Chuyên ngành
1 Đại học Sư phạm Phúc Kiến Phúc Châu Phúc Kiến Giáo dục Hán ngữ
2 Đại học Sư phạm Chiết Giang Kim Hoa Chiết Giang Giáo dục Hán ngữ
3 Đại học Sư phạm Sơn Đông Tế Nam Sơn Đông Giáo dục Hán ngữ
4 Đại học Sư phạm Vân Nam Côn Minh Vân Nam Giáo dục Hán ngữ
5 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên Đại Liên Liêu Ninh Giáo dục Hán ngữ
6 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang Giáo dục Hán ngữ
7 Đại học Lan Châu Lan Châu Cam Túc Giáo dục Hán ngữ
8 Đại học Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh Giáo dục Hán ngữ
9 Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang Giáo dục Hán ngữ
10 Đại học Dân tộc Trung Nam Vũ Hán Hồ Bắc Giáo dục Hán ngữ
11 Đại học Sư phạm Quảng Tây Quế Lâm Quảng Tây Giáo dục Hán ngữ
12 Đại học Tây Nam Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh Giáo dục Hán ngữ
13 Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải Giáo dục Hán ngữ
14 Đại học Sư phạm Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân Giáo dục Hán ngữ
15 Đại học Sư phạm Thẩm Dương Thẩm Dương Liêu Ninh Giáo dục Hán ngữ
16 Đại học Thanh Đảo Thanh Đảo Sơn Đông Giáo dục Hán ngữ
17 Đại học Bách khoa Trường Sa Trường Sa Hồ Bắc Tiếng Trung + Kỹ thuật thực phẩm
18 Đại học Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân Tiếng Trung + Thương mại điện tử xuyên biên giới
19 Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tân Thiên Tân Tiếng Trung + Thiết kế cơ khí, chế tạo và tự động hóa
20 Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh Tiếng Trung + Quản trị toàn cầu và các tổ chức quốc tế
21 Đại học Sư phạm Hoa Đông Thượng Hải Thượng Hải Tiếng Trung + Văn học Trung Quốc (Văn học & Văn hóa Trung Quốc)
22 Đại học Hóa Công Thẩm Dương Liêu Ninh Tiếng Trung + Kỹ thuật & Công nghệ Hóa học / Kinh tế & Thương mại Quốc tế
23 Đại học Giao thông Tây An Tây An Thiểm Tây Tiếng Trung + Kỹ thuật cơ khí (Sản xuất thông minh) / Tiếng Trung + Quản trị kinh doanh (Big Data)

 


 

C. Hệ Thạc sĩ – Học bổng Khổng Tử loại B 2025

  • Hỗ trợ tài chính:
    • Học phí hàng năm cho chương trình đào tạo của trường và các hoạt động văn hóa (không bao gồm phí tài liệu học tập, vé tham quan).
    • Lệ phí thi HSK và HSKK hàng năm.
  • Phí lưu trú: Chi trả theo tiêu chuẩn phòng đôi; nếu sinh viên thuê phòng ngoài, được trợ cấp thêm 700 tệ/tháng.
  • Trợ cấp sinh hoạt:
    • 2500 tệ/tháng đối với hệ 1 năm tiếng và hệ Đại học
    • 3000 tệ/tháng đối với hệ Thạc sĩ và các chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế.

Danh sách trường cấp học bổng hệ Thạc sĩ:

STT Trường Thành phố Khu vực Chuyên ngành
1 Đại học Sư phạm Phúc Kiến Phúc Châu Phúc Kiến Giáo dục Hán ngữ
2 Đại học Sư phạm Chiết Giang Kim Hoa Chiết Giang Giáo dục Hán ngữ
3 Đại học Sư phạm Sơn Đông Tế Nam Sơn Đông Giáo dục Hán ngữ
4 Đại học Thanh Đảo Thanh Đảo Sơn Đông Giáo dục Hán ngữ
5 Đại học Sư phạm Vân Nam Côn Minh Vân Nam Giáo dục Hán ngữ
6 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên Đại Liên Liêu Ninh Giáo dục Hán ngữ
7 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang Giáo dục Hán ngữ
8 Đại học Lan Châu Lan Châu Cam Túc Giáo dục Hán ngữ
9 Đại học Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh Giáo dục Hán ngữ
10 Đại học Dân tộc Trung Nam Vũ Hán Hồ Bắc Giáo dục Hán ngữ
11 Đại học An Huy Hợp Phì An Huy Giáo dục Hán ngữ
12 Đại học Sư phạm Tây Bắc Lan Châu Cam Túc Giáo dục Hán ngữ
13 Đại học Hà Bắc Bảo Định Hà Bắc Giáo dục Hán ngữ
14 Đại học Tây Nam Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh Giáo dục Hán ngữ
15 Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải Giáo dục Hán ngữ
16 Đại học Sư phạm Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân Giáo dục Hán ngữ
17 Đại học Sư phạm Đông Bắc Trường Xuân Cát Lâm Giáo dục Hán ngữ
18 Đại học Sư phạm Thủ Đô Bắc Kinh Bắc Kinh Tiếng Trung + Giáo dục mầm non
19 Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương Bắc Kinh Bắc Kinh Tiếng Trung + Tài chính; Tiếng Trung + Kinh doanh quốc tế; Tiếng Trung + Quản lý dự án và công trình
20 Đại học Sư phạm Hoa Đông Thượng Hải Thượng Hải Tiếng Trung + Văn học Trung Quốc (Văn học & Văn hóa Trung Quốc)
21 Đại học Giao thông Tây An Tây An Thiểm Tây Tiếng Trung + Kỹ thuật cơ khí (Sản xuất thông minh); Tiếng Trung + Quản trị kinh doanh (Quản lý & ứng dụng Big Data)

 


AJT EDU – Đồng hành cùng bạn trên hành trình du học Trung Quốc!

Hiện tại AJT Edu còn rất nhiều chương trình học hệ ngôn ngữ hệ tự túc, học bổng bán phần, học bổng toàn phần kì 9/2025. Liên hệ ngay để đội ngũ AJT Edu tư vấn thông tin trường và chương trình học phù hợp với hồ sơ của bạn nhé!
#ajtedu #AJTeducation #ajt #uytin #trachnhiem #duhoc #daotaohsk #duhoctrungquoc

📞 Hotline: 038 5319998 – Zalo: 0856 744 290
📩 Email: [email protected]
📍 Trụ sở chính: Tầng 4 - số 2 - ngõ 280 Hồ Tùng Mậu - Nam Từ Liêm - Hà Nội
🏡 Cơ sở 2: Số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng
🌐 Website: ajteducation.com
🎬 Tiktok Official: AJT Education