Chương trình Học bổng Khổng Tử Loại B 2025 mở ra nhiều cơ hội phát triển cho các bạn học sinh, sinh viên mong muốn theo đuổi con đường học tập và nghiên cứu tại Trung Quốc. Với các ưu đãi vượt trội như miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm và trợ cấp sinh hoạt hấp dẫn, học bổng này không chỉ giảm bớt gánh nặng tài chính mà còn mở rộng cánh cửa tri thức và giao lưu văn hóa quốc tế. Dưới đây là tổng hợp những thông tin quan trọng về Học bổng Khổng Tử Loại B 2025, được AJT EDUCATION cập nhật và chia sẻ dành cho các bạn.
Học bổng Khổng Tử loại B là một chương trình học bổng do Trung Quốc triển khai từ năm 2019, với mục tiêu mở rộng cơ hội du học cho học sinh, sinh viên trên toàn thế giới trong lĩnh vực đào tạo giáo viên tiếng Trung và các ngành liên quan. Dưới đây là tổng quan ngắn gọn về chương trình:
Khác biệt so với loại A:
Trong khi Học bổng Khổng Tử loại A thường được quản lý tập trung qua các kênh tuyển sinh chính thức, loại B lại được thực hiện theo hình thức “tự chủ tuyển sinh” với sự hợp tác của Hanban và 15 trường đại học liên kết tại Trung Quốc.
Phát triển theo thời gian:
Số lượng trường và chỉ tiêu của loại B đã tăng dần qua các năm, từ 18 trường – 1000 chỉ tiêu năm 2019, đến 34 trường năm 2023 và cập nhật 33 trường năm 2024.
Hệ đào tạo đa dạng:
Chương trình áp dụng cho ba hệ đào tạo chính:
• Hệ 1 năm tiếng: Dành cho các khóa bồi dưỡng tiếng Trung ngắn hạn.
• Hệ Đại học: Bao gồm cả chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế và chuyên ngành Hán ngữ kết hợp với các ngành khác.
• Hệ Thạc sĩ: Hỗ trợ các bạn sau đại học, bao gồm các khoản trợ cấp học phí, lưu trú và sinh hoạt.
Quyền lợi tài chính:
Học bổng cung cấp gói ưu đãi toàn diện, gồm miễn học phí, miễn ký túc xá, miễn bảo hiểm và trợ cấp sinh hoạt hàng tháng (thường là 2500 tệ cho hệ 1 năm tiếng và đại học, 3000 tệ cho hệ thạc sĩ).
Yêu cầu và lưu ý:
Sinh viên cần tuân thủ các quy định nghiêm ngặt về đăng ký nhận trợ cấp (trước ngày 15 hàng tháng), không rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày trong kỳ học, cũng như duy trì kết quả học tập đạt yêu cầu để không bị cắt học bổng.
Thông tin chương trình:
Đối tượng tài trợ:
Chương trình Học bổng Khổng Tử loại B hỗ trợ ba hệ đào tạo:
Các điều kiện quan trọng:
STT | Trường | Thành phố | Khu vực | 1 năm tiếng | Đại học | Thạc sĩ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Châu | Phúc Kiến | ✔ | ✔ | ✔ |
2 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Kim Hoa | Chiết Giang | ✔ | ✔ | ✔ |
3 | Đại học Bách khoa Trường Sa | Trường Sa | Hồ Bắc | ✔ | ✔✔ | |
4 | Đại học Quý Châu | Quý Dương | Quý Châu | ✔ | ||
5 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Tế Nam | Sơn Đông | ✔ | ✔ | ✔ |
6 | Đại học Thanh Đảo | Thanh Đảo | Sơn Đông | ✔ | ✔✔✔ | ✔ |
7 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam | ✔ | ✔ | ✔ |
8 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh | ✔ | ✔ | ✔ |
9 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | ✔ | ✔ | ✔ |
10 | Đại học Lan Châu | Lan Châu | Cam Túc | ✔ | ✔ | ✔ |
11 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh | ✔ | ✔ | ✔ |
12 | Đại học Giao thông Tây An | Tây An | Thiểm Tây | ✔ | ✔✔ | |
13 | Đại học Công trình | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | ✔ | ✔ | |
14 | Đại học Dân tộc Trung Nam | Vũ Hán | Hồ Bắc | ✔ | ✔ | ✔ |
15 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quế Lâm | Quảng Tây | ✔ | ✔ | |
16 | Đại học An Huy | Hợp Phì | An Huy | ✔ | ✔ | |
17 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | Lan Châu | Cam Túc | ✔ | ✔ | |
18 | Đại học Hà Bắc | Bảo Định | Hà Bắc | ✔ | ✔ | |
19 | Cao đẳng Kinh tế Thương mại đối ngoại Hà Bắc | Tần Hoàng Đảo | Hà Bắc | ✔ | ||
20 | Học viện Quản lý Công nghiệp hàng không | Trịnh Châu | Hà Nam | ✔ | ||
21 | Đại học Sư phạm Thủ Đô | Bắc Kinh | Bắc Kinh | ✔ | ✔✔ | |
22 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | ✔ | ||
23 | Đại học Tây Nam Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh | ✔ | ✔ | |
24 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải | ✔ | ✔ | |
25 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | ✔ | ✔ | |
26 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh | ✔ | ||
27 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Trường Xuân | Cát Lâm | ✔ | ||
28 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh | ✔✔ | ||
29 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải | Thượng Hải | ✔✔ | ||
30 | Đại học Hóa Công | Thẩm Dương | Liêu Ninh | ✔✔ | ||
31 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | ✔✔ | ||
32 | Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề | Thiên Tân | Thiên Tân | ✔✔ | ||
33 | Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương | Bắc Kinh | Bắc Kinh | ✔✔ |
Các hạng mục cụ thể:
Danh sách trường cấp học bổng hệ 1 năm tiếng:
STT | Trường | Bồi dưỡng Hán ngữ | Giáo dục Hán ngữ quốc tế | Văn học Hán ngữ | Triết học | Lịch sử Trung Quốc |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
2 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
3 | Đại học Bách khoa Trường Sa | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||
4 | Đại học Quý Châu | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
5 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
6 | Đại học Thanh Đảo | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
7 | Đại học Sư phạm Vân Nam | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
8 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
9 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
10 | Đại học Lan Châu | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
11 | Đại học Trùng Khánh | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
12 | Đại học Giao thông Tây An | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
13 | Đại học Công trình (Cáp Nhĩ Tân) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
14 | Đại học Dân tộc Trung Nam | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
15 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
16 | Đại học An Huy | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
17 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
18 | Đại học Hà Bắc | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
19 | Cao đẳng Kinh tế Thương mại đối ngoại Hà Bắc | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
20 | Học viện Quản lý Công nghiệp hàng không Trịnh Châu | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
21 | Đại học Sư phạm Thủ Đô | ✔ | ||||
22 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | ✔ |
Danh sách trường cấp học bổng hệ Đại học:
STT | Trường | Thành phố | Khu vực | Chuyên ngành |
---|---|---|---|---|
1 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Châu | Phúc Kiến | Giáo dục Hán ngữ |
2 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Kim Hoa | Chiết Giang | Giáo dục Hán ngữ |
3 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Tế Nam | Sơn Đông | Giáo dục Hán ngữ |
4 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam | Giáo dục Hán ngữ |
5 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh | Giáo dục Hán ngữ |
6 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | Giáo dục Hán ngữ |
7 | Đại học Lan Châu | Lan Châu | Cam Túc | Giáo dục Hán ngữ |
8 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Giáo dục Hán ngữ |
9 | Đại học Công trình | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | Giáo dục Hán ngữ |
10 | Đại học Dân tộc Trung Nam | Vũ Hán | Hồ Bắc | Giáo dục Hán ngữ |
11 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quế Lâm | Quảng Tây | Giáo dục Hán ngữ |
12 | Đại học Tây Nam Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Giáo dục Hán ngữ |
13 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải | Giáo dục Hán ngữ |
14 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | Giáo dục Hán ngữ |
15 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh | Giáo dục Hán ngữ |
16 | Đại học Thanh Đảo | Thanh Đảo | Sơn Đông | Giáo dục Hán ngữ |
17 | Đại học Bách khoa Trường Sa | Trường Sa | Hồ Bắc | Tiếng Trung + Kỹ thuật thực phẩm |
18 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | Tiếng Trung + Thương mại điện tử xuyên biên giới |
19 | Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề | Thiên Tân | Thiên Tân | Tiếng Trung + Thiết kế cơ khí, chế tạo và tự động hóa |
20 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh | Tiếng Trung + Quản trị toàn cầu và các tổ chức quốc tế |
21 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải | Thượng Hải | Tiếng Trung + Văn học Trung Quốc (Văn học & Văn hóa Trung Quốc) |
22 | Đại học Hóa Công | Thẩm Dương | Liêu Ninh | Tiếng Trung + Kỹ thuật & Công nghệ Hóa học / Kinh tế & Thương mại Quốc tế |
23 | Đại học Giao thông Tây An | Tây An | Thiểm Tây | Tiếng Trung + Kỹ thuật cơ khí (Sản xuất thông minh) / Tiếng Trung + Quản trị kinh doanh (Big Data) |
Danh sách trường cấp học bổng hệ Thạc sĩ:
STT | Trường | Thành phố | Khu vực | Chuyên ngành |
---|---|---|---|---|
1 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Châu | Phúc Kiến | Giáo dục Hán ngữ |
2 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Kim Hoa | Chiết Giang | Giáo dục Hán ngữ |
3 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Tế Nam | Sơn Đông | Giáo dục Hán ngữ |
4 | Đại học Thanh Đảo | Thanh Đảo | Sơn Đông | Giáo dục Hán ngữ |
5 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam | Giáo dục Hán ngữ |
6 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh | Giáo dục Hán ngữ |
7 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | Giáo dục Hán ngữ |
8 | Đại học Lan Châu | Lan Châu | Cam Túc | Giáo dục Hán ngữ |
9 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Giáo dục Hán ngữ |
10 | Đại học Dân tộc Trung Nam | Vũ Hán | Hồ Bắc | Giáo dục Hán ngữ |
11 | Đại học An Huy | Hợp Phì | An Huy | Giáo dục Hán ngữ |
12 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | Lan Châu | Cam Túc | Giáo dục Hán ngữ |
13 | Đại học Hà Bắc | Bảo Định | Hà Bắc | Giáo dục Hán ngữ |
14 | Đại học Tây Nam Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Giáo dục Hán ngữ |
15 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải | Giáo dục Hán ngữ |
16 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân | Giáo dục Hán ngữ |
17 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Trường Xuân | Cát Lâm | Giáo dục Hán ngữ |
18 | Đại học Sư phạm Thủ Đô | Bắc Kinh | Bắc Kinh | Tiếng Trung + Giáo dục mầm non |
19 | Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương | Bắc Kinh | Bắc Kinh | Tiếng Trung + Tài chính; Tiếng Trung + Kinh doanh quốc tế; Tiếng Trung + Quản lý dự án và công trình |
20 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải | Thượng Hải | Tiếng Trung + Văn học Trung Quốc (Văn học & Văn hóa Trung Quốc) |
21 | Đại học Giao thông Tây An | Tây An | Thiểm Tây | Tiếng Trung + Kỹ thuật cơ khí (Sản xuất thông minh); Tiếng Trung + Quản trị kinh doanh (Quản lý & ứng dụng Big Data) |
Hiện tại AJT Edu còn rất nhiều chương trình học hệ ngôn ngữ hệ tự túc, học bổng bán phần, học bổng toàn phần kì 9/2025. Liên hệ ngay để đội ngũ AJT Edu tư vấn thông tin trường và chương trình học phù hợp với hồ sơ của bạn nhé!
#ajtedu #AJTeducation #ajt #uytin #trachnhiem #duhoc #daotaohsk #duhoctrungquoc
📞 Hotline: 038 5319998 – Zalo: 0856 744 290
📩 Email: [email protected]
📍 Trụ sở chính: Tầng 4 - số 2 - ngõ 280 Hồ Tùng Mậu - Nam Từ Liêm - Hà Nội
🏡 Cơ sở 2: Số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng
🌐 Website: ajteducation.com
🎬 Tiktok Official: AJT Education