I. Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc
STT |
Tên học bổng |
Nguồn kinh phí |
Mức cấp (CNY/người) |
Thời gian xét – phát |
---|---|---|---|---|
1 |
Học bổng Quốc gia |
Bộ Tài chính Trung Quốc |
Đại học: 8.000Thạc sĩ: 20.000Tiến sĩ: 30.000 |
Học kỳ mùa thu hằng năm (một lần duy nhất) |
2 |
Học bổng Khuyến học Quốc gia |
Bộ Tài chính Trung Quốc |
Đại học: 5.000 |
Học kỳ mùa thu hằng năm |
3 |
Học bổng Khuyến học của Chính phủ Khu tự trị |
Sở Tài chính Tân Cương |
Đại học: 6.000 |
Học kỳ mùa thu hằng năm |
4 |
Học bổng Chính phủ Khu tự trị dành cho sau đại học |
Sở Tài chính Tân Cương |
Thạc sĩ: 10.000Tiến sĩ: 15.000 |
Học kỳ mùa thu hằng năm |
5 |
Học bổng học tập Chính phủ Khu tự trị dành cho sau đại học |
Sở Tài chính Tân Cương |
Thạc sĩ: 3.500Tiến sĩ: 5.500 |
Học kỳ mùa thu hằng năm |
II. Học bổng xã hội
STT |
Tên học bổng |
Đơn vị tài trợ |
Mức cấp (CNY/người) |
Thời gian phát |
---|---|---|---|---|
1 |
Học bổng “Tri ân các nhà khoa học Trung Quốc hiện đại” |
Quỹ giáo dục ĐH Giao thông Tây Nam |
20.000 |
Học kỳ mùa thu |
2 |
Học bổng Tập đoàn Tebian |
Công ty cổ phần Tebian |
Đại học: 12.000Sau đại học: 20.000 |
Học kỳ mùa thu |
3 |
Học bổng Xuất sắc Baosteel |
Tập đoàn Baosteel |
Giải xuất sắc: 10.000Giải đặc biệt: 20.000 |
Học kỳ mùa thu |
4 |
Học bổng Truyền tải điện áp siêu cao |
Tập đoàn Lưới điện Quốc gia Trung Quốc |
5.000 |
Học kỳ mùa thu |
5 |
Học bổng “Chắp cánh ước mơ” |
Quỹ Phát triển Giáo dục Trung Quốc |
4.000 |
Học kỳ mùa thu |
6 |
Học bổng “Dilinar” |
Quỹ Văn hóa – Nghệ thuật Dilinar Tân Cương |
4.000 |
Học kỳ mùa thu |
7 |
Học bổng Yến Bảo |
Quỹ từ thiện Yến Bảo Ninh Hạ |
4.000 |
Cấp theo đợt trong học kỳ mùa thu |
8 |
Học bổng “Ham đọc sách” |
Quỹ giáo dục ĐH Thanh Hoa |
3.000 |
Học kỳ mùa thu |
9 |
Học bổng Kyocera Inamori |
Quỹ Phát triển Hữu nghị – Hòa bình Trung Quốc |
3.000 |
Học kỳ mùa thu |
III. Trợ cấp tài chính từ Nhà nước
STT |
Tên chương trình |
Nguồn kinh phí |
Mức hỗ trợ (CNY/người) |
Hình thức phát |
---|---|---|---|---|
1 |
Trợ cấp quốc gia cho sinh viên đại học |
Bộ Tài chính Trung Quốc |
Loại I: 4.400Loại II: 3.300Loại III: 2.200 |
Phát hàng tháng |
2 |
Trợ cấp dành cho sinh viên phục viên nhập học lại |
Bộ Tài chính Trung Quốc |
3.300 |
Phát hàng tháng |
3 |
Trợ cấp quốc gia cho sau đại học |
Bộ Tài chính Trung Quốc |
Thạc sĩ: 6.000Tiến sĩ: 13.000 |
Phát hàng tháng |
4 |
Trợ cấp tài chính của Chính quyền Tân Cương |
Sở Tài chính Tân Cương |
Loại I: 3.000Loại II: 2.000Loại III: 1.000 |
Phát hàng tháng |
IV. Trợ cấp từ các tổ chức xã hội
STT |
Tên trợ cấp |
Đơn vị tài trợ |
Mức hỗ trợ (CNY/người) |
Thời điểm phát |
---|---|---|---|---|
1 |
Trợ cấp “Tri ân các nhà khoa học Trung Quốc hiện đại” |
Quỹ giáo dục ĐH Giao thông Tây Nam |
10.000 |
Học kỳ mùa thu |
2 |
Trợ cấp “Tương lai” Song Qingling |
Quỹ Tống Khánh Linh Trung Quốc |
5.000 |
Học kỳ mùa thu |
3 |
Trợ cấp “Khó khăn” Song Qingling |
Quỹ Tống Khánh Linh Trung Quốc |
4.000 |
Học kỳ mùa thu |
4 |
Trợ cấp Tebian |
Công ty cổ phần Tebian |
4.000 |
Học kỳ mùa thu |
5 |
Trợ cấp “Luyện kiếm” của Lực lượng Tên lửa |
Bộ Tư lệnh Tên lửa |
3.000 |
Học kỳ mùa thu |
6 |
Trợ cấp “Trường thành mới” |
Quỹ Phát triển Nông thôn Trung Quốc |
2.500 |
Học kỳ mùa thu |
V. Chương trình làm thêm trong trường
STT |
Tên chương trình |
Đơn vị tổ chức |
Mức hỗ trợ |
Thời điểm cấp |
---|---|---|---|---|
1 |
Trợ cấp làm thêm (có trả lương) |
Đại học Tân Cương |
Tính theo số giờ làm |
Phát hàng tháng |
VI. Vay vốn học tập quốc gia
STT |
Tên khoản vay |
Nguồn kinh phí |
Số tiền tối đa (CNY/người) |
Thời điểm cấp |
---|---|---|---|---|
1 |
Vay vốn tại địa phương (sinh viên) |
Ngân hàng Phát triển Trung Quốc |
≤16.000 |
Học kỳ mùa thu |
VII. Chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên làm việc tại cơ sở tuyến đầu
STT |
Tên chính sách |
Cơ quan hỗ trợ |
Mức bồi hoàn |
Hình thức phát |
---|---|---|---|---|
1 |
Chính sách bồi hoàn học phí cho sinh viên làm việc tuyến đầu |
Sở Tài chính Tân Cương |
Tương đương số tiền học phí đã đóng |
Cấp bởi địa phương nơi công tác |
VIII. Chính sách hỗ trợ giáo dục dành cho sinh viên nhập ngũ
STT |
Tên chính sách |
Cơ quan cấp |
Mức hỗ trợ (CNY/người/năm học) |
Thời điểm cấp |
---|---|---|---|---|
1 |
Trợ cấp giáo dục cho sinh viên nhập ngũ |
Bộ Tài chính Trung Quốc |
≤16.000 |
Tháng 4 và tháng 9 hằng năm |
AJT Edu hiện tại còn rất nhiều chương trình học hệ ngôn ngữ hệ tự túc, học bổng bán phần, học bổng toàn phần kì 9/2025. Liên hệ ngay để đội ngũ AJT Edu tư vấn thông tin trường và chương trình học phù hợp với hồ sơ của bạn nhé!
#ajtedu #AJTeducation #ajt #uytin #trachnhiem #duhoc #daotaohsk #duhoctrungquoc
-----------------------------------------------------------------
THÔNG TIN LIÊN HỆ: TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ & DU HỌC AJT EDUCATION
☎️ Hotline: 038 5319998 – Zalo: 0856 744 290
📥 Email: [email protected]
🕍 Trụ sở chính: Tầng 4 - số 2 - ngõ 280 Hồ Tùng Mậu - Nam Từ Liêm - Hà Nội
🏡 Cơ sở 2: Số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng
🪩 Website:ajteducation.com
🧧 Tiktok Official: https://www.tiktok.com/@duhocajteducation?_t=8YNTwswn2Ze...