I. Du học sinh Trung Quốc có du học Đài Loan được không ?
Bạn là du học sinh Việt Nam đã từng học tập tại Trung Quốc và hiện đang cân nhắc chuyển hướng sang Đài Loan? Vậy du học sinh Trung quốc có du học Đài Loan được không? Câu trả lời là có.
Tuy nhiên, không phải ai cũng đủ điều kiện để nộp hồ sơ vào các trường đại học tại Đài Loan. Một trong những yếu tố quan trọng cần lưu ý là Bộ Giáo Dục Đài Loan chỉ công nhận 155 trường đại học tại Trung Quốc.
1. Du học Đài Loan có yêu cầu gì đặc biệt?
Du học Đài Loan hiện nay rất cởi mở với sinh viên quốc tế, bao gồm cả sinh viên Việt Nam. Điều kiện chung để du học bao gồm:
Bằng tốt nghiệp THPT, cao đẳng hoặc đại học (tuỳ cấp học bạn đăng ký)
Học bạ hoặc bảng điểm
Chứng chỉ ngôn ngữ (TOCFL cho chương trình tiếng Trung, IELTS/TOEFL cho chương trình tiếng Anh..)
Hồ sơ cá nhân: sơ yếu lý lịch, thư giới thiệu, kế hoạch học tập…
Cần chuẩn bị gì để hồ sơ du học Đài Loan mạnh hơn?
Học lực ổn định, GPA tốt
Chứng chỉ ngôn ngữ đạt yêu cầu
Giải trình học tập logic, cho thấy bạn có định hướng rõ ràng
Hồ sơ cá nhân chỉn chu, đầy đủ giấy tờ hợp lệ
2. Điều kiện Visa du học Đài Loan
Các bước chuẩn bị visa thường bao gồm:
Đơn xin visa: Sinh viên cần điền đầy đủ thông tin trong mẫu đơn xin visa du học của Đài Loan.
Giấy mời từ trường đại học: Các trường Đài Loan sẽ cấp giấy mời cho sinh viên sau khi họ được nhận vào chương trình học.
Hồ sơ tài chính: Sinh viên phải chứng minh có đủ tài chính để trang trải chi phí sinh hoạt và học phí tại Đài Loan. Điều này có thể bao gồm bảng sao kê ngân hàng, bảo hiểm tài chính, hoặc thư bảo lãnh từ người bảo trợ tài chính.
Hồ sơ học thuật: Hồ sơ học thuật của sinh viên, bao gồm bảng điểm, chứng chỉ ngoại ngữ, và các giấy tờ liên quan, sẽ được yêu cầu để xác nhận đủ điều kiện nhập học.
Việc xin visa có thể mất một khoảng thời gian và yêu cầu chuẩn bị kỹ càng, vì vậy sinh viên nên nộp hồ sơ visa sớm.
3. Đã từng đi du học Trung Quốc – có ảnh hưởng gì không?
Việc bạn từng du học Trung Quốc không phải là trở ngại khi du học Đài Loan. Ngược lại, điều này có thể là một điểm cộng nếu bạn:
Có bảng điểm tốt, chứng minh được quá trình học tập nghiêm túc.
Biết tiếng Trung hoặc đã từng sống trong môi trường nói tiếng Trung – điều này giúp bạn dễ hoà nhập ở Đài Loan.
Có mục tiêu học tập rõ ràng tại Đài Loan, không đơn thuần là “đổi nước học”.
Tuy nhiên, bạn cần lưu ý:
Cần chuẩn bị giải trình hợp lý trong kế hoạch học tập hoặc phỏng vấn: vì sao bạn không học tiếp ở Trung Quốc mà chọn Đài Loan?
Nếu bạn từng bị buộc thôi học hoặc có lịch sử không tốt ở Trung Quốc, điều này có thể ảnh hưởng đến việc xét duyệt hồ sơ (tuỳ trường và tuỳ bậc học)
II. Danh sách 155 trường Đại học Trung Quốc được công nhận tại Đài Loan
Nếu bạn là du học sinh Việt Nam từng học ở Trung Quốc và đang có ý định du học Đài Loan, thì việc kiểm tra xem trường đại học cũ của bạn có được Đài Loan công nhận bằng cấp hay không là rất quan trọng.
Hiện nay, Bộ Giáo dục Đài Loan đã công bố danh sách trường Trung Quốc được công nhận tại Đài Loan. Bằng cấp từ các trường này sẽ hợp lệ khi bạn nộp hồ sơ xin học tiếp tại Đài Loan.
Số thứ tự |
Tên trường tiếng Trung |
Tên trường tiếng Anh |
Tên trường tiếng Việt |
Website trường |
1 |
中央民族大學 |
Central University for Nationalities |
Đại học Dân tộc Trung ương |
|
2 |
中央音樂學院 |
|
Học viện Âm nhạc Trung ương |
|
3 |
中央美術學院 |
Central Academy of Fine Arts |
Học viện Mỹ thuật Trung ương |
|
4 |
中央財經大學 |
|
Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương |
|
5 |
中國人民大學 |
|
Đại học Nhân dân Trung Quốc |
|
6 |
中國石油大學(北京) |
|
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) |
|
7 |
中國地質大學(北京) |
|
Đại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) |
|
8 |
中國政法大學 |
China University of Political Science and Law |
Đại học Chính trị và Pháp luật Trung Quốc |
|
9 |
中國傳媒大學 |
|
Đại học Truyền thông Trung Quốc |
|
10 |
中國農業大學 |
|
Đại học Nông nghiệp Trung Quốc |
|
11 |
中國礦業大學(北京) |
|
Đại học Khai khoáng Trung Quốc (Bắc Kinh) |
|
12 |
北京大學 |
Peking University |
Đại học Bắc Kinh |
|
13 |
北京工業大學 |
|
Đại học Công nghiệp Bắc Kinh |
|
14 |
北京化工大學 |
|
Đại học Hóa học Bắc Kinh |
|
15 |
北京外國語大學 |
Beijing Foreign Studies University |
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh |
|
16 |
北京交通大學 |
|
Đại học Giao thông Bắc Kinh |
|
17 |
北京林業大學 |
Beijing Forestry University |
Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh |
|
18 |
北京科技大學 |
|
Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh |
|
19 |
北京師範大學 |
|
Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
|
20 |
北京航空航天大學 |
|
Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh |
|
21 |
北京理工大學 |
|
Đại học Công nghệ Bắc Kinh |
|
22 |
北京郵電大學 |
|
Đại học Bưu điện Bắc Kinh |
|
23 |
北京體育大學 |
|
Đại học Thể thao Bắc Kinh |
|
24 |
清華大學 |
|
Đại học Thanh Hoa |
|
25 |
華北電力大學(北京) |
|
Đại học Điện lực Bắc Kinh |
|
26 |
對外經濟貿易大學 |
University of International Business and Economics |
Đại học Kinh tế và Thương mại Quốc tế |
|
27 |
中國音樂學院 |
China Conservatory of Music |
Học viện Âm nhạc Trung Quốc |
|
28 |
北京舞蹈學院 |
Beijing Dance Academy |
Học viện Múa Bắc Kinh |
|
29 |
北京電影學院 |
Beijing Film Academy |
Học viện Điện ảnh Bắc Kinh |
|
30 |
中國藝術研究院 |
China Academy of Art |
Viện Nghệ thuật Trung Quốc |
|
31 |
中央戲劇學院 |
Central Academy of Drama |
Học viện Kịch Trung ương |
|
32 |
中國戲曲學院 |
National Academy of Chinese Theatre Arts |
Học viện Nghệ thuật Kịch Trung Quốc |
|
33 |
北京服裝學院 |
Beijing Institute of Fashion Technology |
Học viện Thời trang Bắc Kinh |
|
34 |
中國科學院 |
Chinese Academy of Sciences |
Viện Khoa học Trung Quốc |
|
35 |
中國科學院大學 |
University of Chinese Academy of Sciences |
Đại học Viện Khoa học Trung Quốc |
|
36 |
中國社會科學院 |
Chinese Academy of Social Sciences |
Viện Khoa học Xã hội Trung Quốc |
|
37 |
★首都師範大學 |
Capital Normal University ★ |
Đại học Sư phạm Thủ đô ★ |
|
38 |
天津大學 |
Tianjin University |
Đại học Thiên Tân |
|
39 |
南開大學 |
|
Đại học Nam Khai |
|
40 |
河北工業大學 |
Hebei University of Technology |
Đại học Công nghệ Hà Bắc |
|
41 |
華北電力大學(保定) |
|
Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc (Bảo Định) |
|
42 |
★燕山大學 |
|
Đại học Yên Sơn ★ |
|
43 |
★河北大學 |
|
Đại học Hà Bắc ★ |
|
44 |
★河北農業大學 |
|
Đại học Nông nghiệp Hà Bắc ★ |
|
45 |
太原理工大學 |
|
Đại học Kỹ thuật Thái Nguyên |
|
46 |
★山西大學 |
Shanxi University ★ |
Đại học Sơn Tây ★ |
|
47 |
★中北大學 |
|
Đại học Trung Bắc |
|
48 |
內蒙古大學 |
|
Đại học Nội Mông |
|
49 |
大連海事大學 |
|
Đại học Hàng hải Đại Liên |
|
50 |
大連理工大學 |
|
Đại học Công nghệ Đại Liên |
|
51 |
東北大學 |
|
Đại học Đông Bắc |
|
52 |
遼寧大學 |
|
Đại học Liêu Ninh |
|
53 |
魯迅美術學院 |
|
Học viện Mỹ thuật Lỗ Tấn |
|
54 |
★東北財經大學 |
Dongbei University of Finance and Economics ★ |
Đại học Kinh tế Tài chính Đông Bắc ★ |
|
55 |
吉林大學 |
|
Đại học Cát Lâm |
|
56 |
延邊大學 |
|
Đại học Diên Biên |
|
57 |
東北師範大學 |
|
Đại học Sư phạm Đông Bắc |
|
58 |
★長春理工大學 |
|
Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân ★ |
|
59 |
東北林業大學 |
Northeast Forestry University |
Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc |
|
60 |
東北農業大學 |
Northeast Agricultural University |
Đại học Nông nghiệp Đông Bắc |
|
61 |
哈爾濱工程大學 |
Harbin Engineering University |
Đại học Kỹ thuật Hạc Sơn |
|
62 |
哈爾濱工業大學 |
Harbin Institute of Technology |
Đại học Công nghiệp Hạc Sơn |
|
63 |
★黑龍江大學 |
Heilongjiang University ★ |
Đại học Hắc Long Giang ★ |
|
64 |
上海大學 |
Shanghai University |
Đại học Thượng Hải |
|
65 |
上海外國語大學 |
Shanghai International Studies University |
Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải |
|
66 |
上海交通大學 |
Shanghai Jiao Tong University |
Đại học Giao thông Thượng Hải |
|
67 |
上海財經大學 |
Shanghai University of Finance and Economics |
Đại học Kinh tế Tài chính Thượng Hải |
|
68 |
同濟大學 |
Tongji University |
Đại học Tongji |
|
69 |
東華大學 |
Donghua University |
Đại học Đông Hoa |
|
70 |
復旦大學 |
Fudan University |
Đại học Phúc Đán |
|
71 |
華東師範大學 |
East China Normal University |
Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc |
|
72 |
華東理工大學 |
East China University of Science and Technology |
Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc |
|
73 |
上海音樂學院 |
Shanghai Conservatory of Music |
Học viện Âm nhạc Thượng Hải |
|
74 |
上海戲劇學院 |
Shanghai Theatre Academy |
Học viện Kịch Thượng Hải |
|
75 |
上海體育學院 |
Shanghai University of Sport |
Đại học Thể thao Thượng Hải |
|
76 |
中國礦業大學(徐州) |
China University of Mining and Technology (Xuzhou) |
Đại học Khai khoáng Trung Quốc (Xuzhou) |
|
77 |
江南大學 |
Jiangnan University |
Đại học Giang Nam |
|
78 |
東南大學 |
Southeast University |
Đại học Đông Nam |
|
79 |
河海大學 |
Hohai University |
Đại học Hà Hải |
|
80 |
南京大學 |
Nanjing University |
Đại học Nam Kinh |
|
81 |
南京師範大學 |
Nanjing Normal University |
Đại học Sư phạm Nam Kinh |
|
82 |
南京航空航天大學 |
Nanjing University of Aeronautics and Astronautics |
Đại học Hàng không vũ trụ Nam Kinh |
|
83 |
南京理工大學 |
Nanjing University of Science and Technology |
Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh |
|
84 |
南京農業大學 |
Nanjing Agricultural University |
Đại học Nông nghiệp Nam Kinh |
|
85 |
蘇州大學 |
Soochow University |
Đại học Tô Châu |
|
86 |
南京藝術學院 |
Nanjing Arts Institute |
Học viện Nghệ thuật Nam Kinh |
|
87 |
★南通大學 |
Nantong University ★ |
Đại học Nam Thông ★ |
|
88 |
★南京郵電大學 |
Nanjing University of Posts and Telecommunications ★ |
Đại học Bưu chính viễn thông Nam Kinh ★ |
|
89 |
浙江大學 |
Zhejiang University |
Đại học Chiết Giang |
|
90 |
中國美術學院 |
China Academy of Art |
Học viện Mỹ thuật Trung Quốc |
|
91 |
★浙江工業大學 |
Zhejiang University of Technology ★ |
Đại học Công nghệ Chiết Giang ★ |
|
92 |
★寧波大學 |
Ningbo University ★ |
Đại học Ninh Ba ★ |
|
93 |
★杭州電子科技大學 |
Hangzhou Dianzi University ★ |
Đại học Điện tử Hàng Châu ★ |
|
94 |
中國科學技術大學 |
University of Science and Technology of China |
Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc |
|
95 |
合肥工業大學 |
Hefei University of Technology |
Đại học Công nghệ Hợp Phì |
|
96 |
安徽大學 |
Anhui University |
Đại học An Huy |
|
97 |
福州大學 |
Fuzhou University |
Đại học Phúc Châu |
|
98 |
廈門大學 |
Xiamen University |
Đại học Hạ Môn |
|
99 |
★福建師範大學 |
Fujian Normal University ★ |
Đại học Sư phạm Phúc Kiến ★ |
|
100 |
南昌大學 |
Nanchang University |
Đại học Nam Xương |
|
101 |
★江西財經大學 |
Jiangxi University of Finance and Economics ★ |
Đại học Kinh tế Tài chính Giang Tây ★ |
|
102 |
山東大學 |
Shandong University |
Đại học Sơn Đông |
|
103 |
中國石油大學(華東) |
China University of Petroleum (East China) |
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) |
|
104 |
中國海洋大學 |
Ocean University of China |
Đại học Hải dương Trung Quốc |
|
105 |
★山東農業大學 |
Shandong Agricultural University ★ |
Đại học Nông nghiệp Sơn Đông ★ |
|
106 |
★濟南大學 |
Jinan University ★ |
Đại học Ký Nam ★ |
|
107 |
★山東財經大學 |
Shandong University of Finance and Economics |
Đại học Kinh tế Tài chính Sơn Đông |
|
108 |
鄭州大學 |
Zhengzhou University |
Đại học Trịnh Châu |
|
109 |
★河南大學 |
Henan University ★ |
Đại học Hà Nam ★ |
|
110 |
★河南農業大學 |
Henan Agricultural University |
Đại học Nông nghiệp Hà Nam |
|
111 |
中南財經政法大學 |
Zhongnan University of Economics and Law |
Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam |
|
112 |
中國地質大學(武漢) |
China University of Geosciences (Wuhan) |
Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) |
|
113 |
武漢大學 |
Wuhan University |
Đại học Vũ Hán |
|
114 |
武漢理工大學 |
Wuhan University of Technology |
Đại học Công nghệ Vũ Hán |
|
115 |
華中科技大學 |
Huazhong University of Science and Technology |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung |
|
116 |
華中師範大學 |
Central China Normal University |
Đại học Sư phạm Trung Hoa |
|
117 |
華中農業大學 |
Huazhong Agricultural University |
Đại học Nông nghiệp Hoa Trung |
|
118 |
武漢體育學院 |
Wuhan Sports University |
Đại học Thể thao Vũ Hán |
|
119 |
中南大學 |
Central South University |
Đại học Trung Nam |
|
120 |
湖南大學 |
Hunan University |
Đại học Hồ Nam |
|
121 |
湖南師範大學 |
Hunan Normal University |
Đại học Sư phạm Hồ Nam |
|
122 |
★湘潭大學 |
Xiangtan University |
Đại học Tương Đàm |
|
123 |
★長沙理工大學 |
Changsha University of Science and Technology |
Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa |
|
124 |
中山大學 |
Sun Yat-sen University |
Đại học Tôn Trung Sơn |
|
125 |
華南師範大學 |
South China Normal University |
Đại học Sư phạm Hoa Nam |
|
126 |
華南理工大學 |
South China University of Technology |
Đại học Công nghệ Hoa Nam |
|
127 |
暨南大學 |
Jinan University |
Đại học Tế Nam |
|
128 |
廣州美術學院 |
Guangzhou Academy of Fine Arts |
Học viện Mỹ thuật Quảng Châu |
|
129 |
廣西大學 |
Guangxi University |
Đại học Quảng Tây |
|
130 |
海南大學 |
Hainan University |
Đại học Hải Nam |
|
131 |
西南大學 |
Southwest University |
Đại học Tây Nam |
|
132 |
重慶大學 |
Chongqing University |
Đại học Trùng Khánh |
|
133 |
四川大學 |
Sichuan University |
Đại học Tứ Xuyên |
|
134 |
四川農業大學 |
Sichuan Agricultural University |
Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên |
|
135 |
西南交通大學 |
Southwest Jiaotong University |
Đại học Giao thông Tây Nam |
|
136 |
西南財經大學 |
Southwestern University of Finance and Economics |
Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam |
|
137 |
電子科技大學 |
University of Electronic Science and Technology of China |
Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc |
|
138 |
★成都理工大學 |
Chengdu University of Technology |
Đại học Công nghệ Thành Đô |
|
139 |
★西南科技大學 |
Southwest University of Science and Technology |
Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam |
|
140 |
貴州大學 |
Guizhou University |
Đại học Quý Châu |
|
141 |
雲南大學 |
Yunnan University |
Đại học Vân Nam |
|
142 |
西藏大學 |
Tibet University |
Đại học Tây Tạng |
|
143 |
西北大學 |
Northwest University |
Đại học Tây Bắc |
|
144 |
西北工業大學 |
Northwestern Polytechnical University |
Đại học Bách khoa Tây Bắc |
|
145 |
西北農林科技大學 |
Northwest A&F University |
Đại học Nông Lâm Tây Bắc |
|
146 |
西安交通大學 |
Xi’an Jiaotong University |
Đại học Giao thông Tây An |
|
147 |
西安電子科技大學 |
Xidian University |
Đại học Tây Điện |
|
148 |
長安大學 |
Chang’an University |
Đại học Trường An |
|
149 |
陝西師範大學 |
Shaanxi Normal University |
Đại học Sư phạm Thiểm Tây |
|
150 |
蘭州大學 |
Lanzhou University |
Đại học Lan Châu |
|
151 |
★西北師範大學 |
Northwest Normal University |
Đại học Sư phạm Tây Bắc |
|
152 |
青海大學 |
Qinghai University |
Đại học Thanh Hải |
|
153 |
寧夏大學 |
Ningxia University |
Đại học Ninh Hạ |
|
154 |
石河子大學 |
Shihezi University |
Đại học Thạch Hà Tử |
|
155 |
新疆大學 |
Xinjiang University |
Đại học Tân Cương |