• CÔNG TY TNHH DU HỌC QUỐC TẾ AJT EDUCATION

  • Trụ sở: Tầng 4 - số 55 - đường Tây Cao Tốc - Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
  • VPĐD1: Số 2, ngõ 280 đường Hồ Tùng Mậu, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • VPĐD2: số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng

Đại học công nghiệp Tây Bắc - Chương trình hệ Sau Đại học 2026

CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ – TUYỂN SINH 2026

(Các ngành có dấu ★ được hỗ trợ bởi Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC University Program)

Tất cả ứng viên tự phí, ứng viên Học bổng Hiệu trưởng NPU, và ứng viên Học bổng “Một vành đai – Một con đường" của Thành phố Tây An đều được đăng ký tất cả các ngành sau.


School of Aeronautics – Học viện Hàng không

  • Thiết kế khí động lực bay ★ – Tiếng Anh

  • Kết cấu máy bay và Công nghệ khí động học ★ – Tiếng Anh

  • Cơ học chất lỏng ★ – Tiếng Anh

School of Astronautics – Học viện Du hành vũ trụ

  • Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ ★ – Tiếng Anh

  • Điều khiển và Kỹ thuật điều khiển ★ – Tiếng Anh

School of Marine Science and Technology – Học viện Khoa học & Công nghệ Hàng hải

  • Kiến trúc tàu thủy và Kỹ thuật đại dương ★ – Tiếng Anh

  • Điều khiển và Kỹ thuật điều khiển ★ – Tiếng Anh

School of Materials Science and Engineering – Học viện Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu

  • Kỹ thuật gia công vật liệu ★ – Tiếng Anh

  • Khoa học vật liệu ★ – Tiếng Anh

School of Mechanical Engineering – Học viện Cơ khí

  • Kỹ thuật cơ khí ★ – Tiếng Anh

  • Khoa học thiết kế – Tiếng Anh

School of Mechanics and Transportation Engineering – Học viện Cơ học & Giao thông

  • Cơ học – Tiếng Anh/Trung

  • Kiến trúc – Tiếng Trung

School of Power and Energy – Học viện Năng lượng

  • Kỹ thuật năng lượng & Nhiệt động lực học – Tiếng Anh

School of Electronics and Information – Học viện Điện tử & Thông tin

  • Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông ★ – Tiếng Anh/Trung

  • Khoa học & Công nghệ Điện tử – Tiếng Anh

School of Automation – Học viện Tự động hóa

  • Điều khiển và Kỹ thuật điều khiển ★ – Tiếng Anh

  • Kỹ thuật điện – Tiếng Anh

School of Computer Science – Học viện Khoa học Máy tính

  • Khoa học và Công nghệ máy tính ★ – Tiếng Anh

School of Mathematics and Statistics – Học viện Toán học & Thống kê

  • Toán học – Tiếng Anh

School of Physical Science and Technology – Học viện Khoa học Vật lý

  • Vật lý chất rắn & Hóa học vật liệu – Tiếng Anh

  • Kỹ thuật quang học – Tiếng Anh

  • Quang học – Tiếng Anh

  • Vật lý vật chất ngưng tụ – Tiếng Anh

School of Chemistry and Chemical Engineering – Học viện Hóa học & Kỹ thuật Hóa học

  • Công nghệ hóa học – Tiếng Anh

  • Hóa học ứng dụng – Tiếng Anh

  • Hóa học polyme & vật lý – Tiếng Anh

  • Hóa học hữu cơ – Tiếng Anh

  • Khoa học vật liệu ★ – Tiếng Anh

School of Management – Học viện Quản lý

  • Khoa học & Kỹ thuật quản lý ★ – Tiếng Anh

  • Quản trị kinh doanh – Tiếng Anh

School of Public Policy and Administration – Học viện Chính sách công & Hành chính

  • Hành chính công – Tiếng Anh/Trung

  • Kinh tế ứng dụng – Tiếng Anh/Trung

  • Khoa học pháp lý – Tiếng Anh/Trung

School of Software – Học viện Phần mềm

  • Kỹ thuật phần mềm ★ – Tiếng Anh/Trung

School of Life Sciences – Học viện Khoa học Đời sống

  • Kỹ thuật y sinh – Tiếng Anh

School of Foreign Studies – Học viện Ngoại ngữ

  • Ngôn ngữ học ứng dụng và Ngôn ngữ học ngoại ngữ – Tiếng Anh

  • Ngôn ngữ & văn học Anh – Tiếng Anh

  • Nghiên cứu các vấn đề cơ bản của Lịch sử Trung Quốc hiện đại – Tiếng Anh/Trung

School of Marxism – Học viện Chủ nghĩa Mác

  • Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Tiếng Trung

  • Giáo dục tư tưởng chính trị – Tiếng Trung

School of Cybersecurity – Học viện An ninh mạng

  • An ninh mạng – Tiếng Anh

School of Civil Aviation – Học viện Hàng không dân dụng

  • Khoa học & Công nghệ Hàng không Vũ trụ ★ – Tiếng Anh

  • Cơ học – Tiếng Anh

School of Ecology and Environment – Học viện Sinh thái & Môi trường

  • Sinh thái học – Tiếng Trung

Institute of Flexible Electronics – Viện Điện tử linh hoạt

  • Khoa học vật liệu ★ – Tiếng Anh

  • Kỹ thuật y sinh – Tiếng Anh


CHƯƠNG TRÌNH TIẾN SĨ – TUYỂN SINH 2026

(Các ngành có dấu ★ được hỗ trợ bởi Học bổng CSC University Program)

School of Aeronautics – Học viện Hàng không

  • Thiết kế khí động lực bay ★ – Tiếng Anh

  • Kết cấu máy bay và Công nghệ khí động học ★ – Tiếng Anh

  • Cơ học chất lỏng ★ – Tiếng Anh

School of Astronautics – Học viện Du hành vũ trụ

  • Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ ★ – Tiếng Anh

  • Điều khiển và Kỹ thuật điều khiển ★ – Tiếng Anh

School of Marine Science and Technology – Học viện Khoa học & Công nghệ Hàng hải

  • Kiến trúc tàu thủy và Kỹ thuật đại dương ★ – Tiếng Anh

  • Điều khiển và Kỹ thuật điều khiển ★ – Tiếng Anh

School of Materials Science and Engineering – Học viện Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu

  • Kỹ thuật gia công vật liệu ★ – Tiếng Anh

  • Khoa học vật liệu ★ – Tiếng Anh

School of Mechanical Engineering – Học viện Cơ khí

  • Kỹ thuật cơ khí ★ – Tiếng Anh

  • Khoa học thiết kế – Tiếng Anh

School of Mechanics and Transportation Engineering – Học viện Cơ học & Giao thông

  • Cơ học – Tiếng Anh/Trung

  • Kiến trúc – Tiếng Trung

School of Power and Energy – Học viện Năng lượng

  • Kỹ thuật năng lượng & Nhiệt động lực học – Tiếng Anh

School of Electronics and Information – Học viện Điện tử & Thông tin

  • Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông ★ – Tiếng Anh/Trung

  • Khoa học & Công nghệ Điện tử – Tiếng Anh

School of Automation – Học viện Tự động hóa

  • Điều khiển và Kỹ thuật điều khiển ★ – Tiếng Anh

  • Kỹ thuật điện – Tiếng Anh

School of Computer Science – Học viện Khoa học Máy tính

  • Khoa học và Công nghệ máy tính ★ – Tiếng Anh

School of Mathematics and Statistics – Học viện Toán học & Thống kê

  • Toán học – Tiếng Anh

School of Physical Science and Technology – Học viện Khoa học Vật lý

  • Vật lý chất rắn & Hóa học vật liệu – Tiếng Anh

  • Kỹ thuật quang học – Tiếng Anh

  • Quang học – Tiếng Anh

  • Vật lý vật chất ngưng tụ – Tiếng Anh

School of Chemistry and Chemical Engineering – Học viện Hóa học & Kỹ thuật Hóa học

  • Công nghệ hóa học – Tiếng Anh

  • Hóa học ứng dụng – Tiếng Anh

  • Hóa học polyme & vật lý – Tiếng Anh

  • Hóa học hữu cơ – Tiếng Anh

  • Khoa học vật liệu ★ – Tiếng Anh

School of Management – Học viện Quản lý

  • Khoa học & Kỹ thuật quản lý ★ – Tiếng Anh

  • Quản trị kinh doanh – Tiếng Anh

School of Public Policy and Administration – Học viện Chính sách công & Hành chính

  • Hành chính công – Tiếng Anh/Trung

  • Kinh tế ứng dụng – Tiếng Anh/Trung

  • Khoa học pháp lý – Tiếng Anh/Trung

School of Software – Học viện Phần mềm

  • Kỹ thuật phần mềm ★ – Tiếng Anh/Trung

School of Life Sciences – Học viện Khoa học Đời sống

  • Kỹ thuật y sinh – Tiếng Anh

School of Foreign Studies – Học viện Ngoại ngữ

  • Ngôn ngữ học ứng dụng và Ngôn ngữ học ngoại ngữ – Tiếng Anh

  • Ngôn ngữ & văn học Anh – Tiếng Anh

  • Nghiên cứu các vấn đề cơ bản của Lịch sử Trung Quốc hiện đại – Tiếng Anh/Trung

School of Marxism – Học viện Chủ nghĩa Mác

  • Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Tiếng Trung

  • Giáo dục tư tưởng chính trị – Tiếng Trung

School of Cybersecurity – Học viện An ninh mạng

  • An ninh mạng – Tiếng Anh

School of Civil Aviation – Học viện Hàng không dân dụng

  • Khoa học & Công nghệ Hàng không Vũ trụ ★ – Tiếng Anh

  • Cơ học – Tiếng Anh

School of Ecology and Environment – Học viện Sinh thái & Môi trường

  • Sinh thái học – Tiếng Trung

Institute of Flexible Electronics – Viện Điện tử linh hoạt

  • Khoa học vật liệu ★ – Tiếng Anh

  • Kỹ thuật y sinh – Tiếng Anh


CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG

1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC) – Mã trường: 10699 – Type A/B

Quyền lợi:

Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm

Trợ cấp:

  • Thạc sĩ: 3000 CNY/tháng

  • Tiến sĩ: 3500 CNY/tháng


2. Học bổng Hiệu trưởng NPU (NPU President Scholarship)

Mức 1: Miễn học phí, ký túc xá

Trợ cấp:

  • Thạc sĩ: 2000 CNY/tháng

  • Tiến sĩ: 3500 CNY/tháng

Mức 2: Miễn học phí

Mức 3: Giảm 50% học phí


3. Học bổng Thành phố Tây An 

Mức 1: Miễn học phí, ký túc xá

Trợ cấp:

  • Thạc sĩ: 2000 CNY/tháng

  • Tiến sĩ: 3500 CNY/tháng

Mức 2: Miễn học phí

Trợ cấp 10 tháng

  • Thạc sĩ: 2000 CNY/tháng

  • Tiến sĩ: 3500 CNY/tháng

Mức 3: Giảm 50% học phí

Trợ cấp 10 tháng

  • Thạc sĩ: 2000 CNY/tháng

  • Tiến sĩ: 3500 CNY/tháng


QUY TRÌNH NỘP HỒ SƠ & XÉT TUYỂN

Bước 1 – Chuẩn bị hồ sơ

  • Hộ chiếu còn hạn

  • Bằng tốt nghiệp

  • Bảng điểm

  • 2 thư giới thiệu của giáo sư (phó giáo sư trở lên)

  • Study Plan cho bậc Thạc sĩ/Tiến sĩ

  • Bằng tiếng (HSK hoặc IELTS/TOEFL/PTE)

  • Giấy không tiền án (có hiệu lực 6 tháng)

  • Thư chấp nhận (nếu có)

  • Thành tích khoa học, giải thưởng

  • Giấy khám sức khỏe cho người nước ngoài

  • Sao kê tài chính

  • Portfolio (đối với ngành Kiến trúc/Thiết kế)

Tất cả giấy tờ cần bản gốc hoặc công chứng tiếng Anh/Trung.

Bước 2 – Nộp hồ sơ online

Bước 3 – Trường xét duyệt hồ sơ

Bước 4 – Thi tuyển/Phỏng vấn

Bước 5 – Đặt cọc nhập học

Bước 6 – Nhận thư báo nhập học

Bước 7 – Đăng ký nhập học tại trường


HỌC PHÍ & CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

Học phí mỗi năm

Bậc học

Tiếng Trung

Tiếng Anh

Thạc sĩ

26.000 CNY/năm

30.000 CNY/năm

Tiến sĩ

34.000 CNY/năm

40.000 CNY/năm

Phí nộp hồ sơ (không hoàn lại): 600 CNY / 90 USD

Bảo hiểm: 800 CNY/năm

Ký túc xá

  • 7200 CNY/năm (phòng đôi)

  • 9000 – 12.000 CNY/năm (phòng đơn)


YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Sức khỏe tốt

  • Ứng viên thạc sĩ < 30 tuổi trước 1/9/2026

  • Ứng viên tiến sĩ < 35 tuổi trước 1/9/2026

Yêu cầu học thuật

  • GPA ≥ 80%

  • Học sinh CSC cần GPA ≥ 85%

  • Có thể cần GRE/GMAT (một số ngành)

Yêu cầu ngôn ngữ

* Chương trình tiếng Trung

HSK4 ≥ 200 điểm

* Chương trình tiếng Anh: Chấp nhận một trong các bằng sau:

IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào < 5.5)

TOEFL ≥ 80 (iBT/IBT Home/Essentials)

Duolingo ≥ 120

PTE ≥ 60

Yêu cầu quốc tịch: Không phải công dân Trung Quốc, có hộ chiếu hợp lệ


AJT Edu hiện tại còn rất nhiều chương trình học hệ ngôn ngữ hệ tự túc, học bổng bán phần, học bổng toàn phần kì 9/2025. Liên hệ ngay để đội ngũ AJT Edu tư vấn thông tin trường và chương trình học phù hợp với hồ sơ của bạn nhé!

Phản hồi của bạn