• CÔNG TY TNHH DU HỌC QUỐC TẾ AJT EDUCATION

  • Trụ sở: Tầng 4 - số 55 - đường Tây Cao Tốc - Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
  • VPĐD1: Số 2, ngõ 280 đường Hồ Tùng Mậu, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • VPĐD2: số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng

Danh sách các trường Đại học sẽ phải thi CSCA đầu vào | AJTEDUCATION

Danh sách trường đại học CSCA/CSCA大学列表:

Dưới đây là danh sách các trường đại học nhận Học bổng Chính phủ Trung Quốc được đề cập ở trên. Bắt đầu từ năm 2026, nếu bạn muốn theo đuổi bằng cử nhân tại bất kỳ trường đại học nào ở Trung Quốc, bạn sẽ phải thi CSCA kỳ thi:

1. 北京大学/Đại học Bắc Kinh

2. 清华大学/Đại học Thanh Hoa

3. 中国人民大学/Đại học Nhân dân Trung Quốc

4. 北京师范大学/Đại học Sư phạm Bắc Kinh

5. 中国农业大学/Đại học Nông nghiệp Trung Quốc

6. 北京外国语大学/Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh

7. 北京语言大学/Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh

8. 北京科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh

9. 北京化工大学/Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh

10. 北京交通大学/Đại học Giao thông Bắc Kinh

11. 北京邮电大学/Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh

12. 中国地质大学(北京)/Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc, Bắc Kinh

13. 中国矿业大学(北京)/Đại học Công nghệ và Khai thác mỏ Trung Quốc, Bắc Kinh

14. 中国石油大学(北京)/Đại học Dầu khí Trung Quốc, Bắc Kinh

15. 北京林业大学/Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh

16. 中国传媒大学/Đại học Truyền thông Trung Quốc

17. 中央财经大学/Đại học Kinh tế Tài chính Trung ương

18. 中国政法大学/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc

19. 中央音乐学院/Nhạc viện Trung ương

20. 中央戏剧学院/Học viện Hý kịch Trung ương

21. 中央美术学院/Học viện Mỹ thuật Trung ương

22. 北京中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Bắc Kinh

23. 对外经济贸易大学/Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế

24. 华北电力大学/Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc

25. 南开大学/Đại học Nankai

26. 天津大学/Đại học Thiên Tân

27. 大连理工大学/Đại học Công nghệ Đại Liên

28. 东北大学/Đại học Đông Bắc

29. 吉林大学/Đại học Cát Lâm

30. 东北师范大学/Đại học Sư phạm Đông Bắc

31. 东北林业大学/Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc

32. 复旦大学/Đại học Phúc Đán

33. 上海交通大学/Đại học Giao thông Thượng Hải

34. 同济大学/Đại học Tongji

35. 华东理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc

36. 东华大学/Đại học Đông Hoa

37. 华东师范大学/Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc

38. 上海外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Thượng Hải

39. 上海财经大学/Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải

40. 南京大学/Đại học Nam Kinh

41. 东南大学/Đại học Đông Nam

42. 中国矿业大学/Đại học Công nghệ và Khai thác mỏ Trung Quốc

43. 河海大学/Đại học Hà Hải

44. 江南大学/Đại học Giang Nam

45. 南京农业大学/Đại học Nông nghiệp Nam Kinh

46. ​​中国药科大学/Đại học Dược Trung Quốc

47. 合肥工业大学/Đại học Công nghệ Hợp Phì

48. 浙江大学/Đại học Chiết Giang

49. 厦门大学/Đại học Hạ Môn

50. 山东大学/Đại học Sơn Đông

51. 中国海洋大学/Đại học Ocean Trung Quốc

52. 中国石油大学(华东)/Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc)

53. 武汉大学/Đại học Vũ Hán

54. 华中科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung

55. 中国地质大学(武汉)/Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc, Vũ Hán

56. 武汉理工大学/Đại học Công nghệ Vũ Hán

57. 华中师范大学/Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc

58. 华中农业大学/Đại học Nông nghiệp Hoa Trung

59. 中南财经政法大学/Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam

60. 中南大学/Đại học Trung Nam

61. 湖南大学/Đại học Hồ Nam

62. 中山大学/Đại học Tôn Trung Sơn

63. 华南理工大学/Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc

64. 重庆大学/Đại học Trùng Khánh

65. 西南大学/Đại học Tây Nam

66. 四川大学/Đại học Tứ Xuyên

67. 西南财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam

68. 西南交通大学/Đại học Giao thông Tây Nam

69. 电子科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc

70. 西安交通大学/Đại học Giao thông Tây An

71. 西北农林科技大学/Đại học Tây Bắc A&F

72. 陕西师范大学/Đại học Sư phạm Thiểm Tây

73. 西安电子科技大学/Đại học Xidian

74. 长安大学/Đại học Trường An

75. 兰州大学/Đại học Lan Châu

76. 安徽大学/Đại học An Huy

77. 安徽农业大学/Đại học Nông nghiệp An Huy

78. 安徽师范大学/Đại học Sư phạm An Huy

79. 安徽医科大学/Đại học Y An Huy

80. 鞍山师范学院/Đại học Sư phạm An Sơn

81. 北方工业大学/Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc

82. 北华大学/Đại học Bắc Hoa

83. 北京第二外国语学院/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Bắc Kinh

84. 北京电影学院/Học viện Điện ảnh Bắc Kinh

85. 北京工商大学/Đại học Kinh doanh và Công nghệ Bắc Kinh

86. 北京工业大学/Đại học Công nghệ Bắc Kinh

87. 北京航空航天大学/Đại học Bắc Hàng

88. 北京理工大学/Viện Công nghệ Bắc Kinh

89. 北京体育大学/Đại học Thể thao Bắc Kinh

90. 北京协和医学院/Trường Cao đẳng Y tế Liên minh Bắc Kinh

91. 渤海大学/Đại học Bột Hải

92. 长春大学/Đại học Trường Xuân

93. 长春理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân

94. 长春中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Trường Xuân

95. 长江大学/Đại học Dương Tử

96. 长沙理工大学/Đại học Khoa học & Công nghệ Trường Sa

97. 成都理工大学/Đại học Công nghệ Thành Đô

98. 成都中医药大学/Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Thành Đô

99. 重庆交通大学/Đại học Giao thông Trùng Khánh

100. 重庆师范大学/Đại học Sư phạm Trùng Khánh

101. 重庆医科大学/Đại học Y Trùng Khánh

102. 重庆邮电大学/Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh

103. 大理大学/Đại học Đại Lý

104. 大连工业大学/Đại học Bách khoa Đại Liên

105. 大连海事大学/Đại học Hàng hải Đại Liên

106. 大连交通大学/Đại học Giao thông Đại Liên

107. 大连外国语大学/Đại học Ngoại ngữ Đại Liên

108. 大连医科大学/Đại học Y Đại Liên

109. 东北财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc

110. 东北电力大学/Đại học Điện lực Đông Bắc

111. 东北农业大学/Đại học Nông nghiệp Đông Bắc

112. 福建警察学院/Trường Cao đẳng Cảnh sát Phúc Kiến

113. 福建理工大学/Đại học Công nghệ Phúc Kiến

114. 福建农林大学/Đại học Nông Lâm Phúc Kiến

115. 福建师范大学/Đại học Sư phạm Phúc Kiến

116. 福建医科大学/Đại học Y Phúc Kiến

117. 福州大学/Đại học Phúc Châu

118. 甘肃中医药大学/Đại học Y dược Cam Túc

119. 赣南师范大学/Đại học Sư phạm Cam Nam

120. 广东外语外贸大学/Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông

121. 广西大学/Đại học Quảng Tây

122. 广西民族大学/Đại học Dân tộc Quảng Tây

123. 广西师范大学/Đại học Sư phạm Quảng Tây

124. 广西医科大学/Đại học Y Quảng Tây

125. 广州医科大学/Đại học Y Quảng Châu

126. 广州中医药大学/Đại học Y dược Quảng Châu

127. 贵州大学/Đại học Quý Châu

128. 贵州民族大学/Đại học Dân tộc Quý Châu

129. 贵州师范大学/Đại học Sư phạm Quý Châu

130. 桂林电子科技大学/Đại học Công nghệ Điện tử Quế Lâm

131. 哈尔滨工程大学/Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân

132. 哈尔滨工业大学/Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân

133. 哈尔滨理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân

134. 哈尔滨师范大学/Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân

135. 哈尔滨医科大学/Đại học Y Cáp Nhĩ Tân

136. 海南大学/Đại học Hải Nam

137. 海南师范大学/Đại học Sư phạm Hải Nam

138. 杭州师范大学/Đại học Sư phạm Hàng Châu

139. 合肥大学/Đại học Hợp Phì

140. 河北大学/Đại học Hà Bắc

141. 河北工业大学/Đại học Công nghệ Hà Bắc

142. 河北经贸大学/Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc

143. 河北师范大学/Đại học Sư phạm Hà Bắc

144. 河北医科大学/Đại học Y Hà Bắc

145. 河南大学/Đại học Hà Nam

146. 河南工业大学/Đại học Công nghệ Hà Nam

147. 河南中医药大学/Đại học Y dược Hà Nam

148. 黑河学院/Đại học Hắc Hà

149. 黑龙江大学/Đại học Hắc Long Giang

150. 黑龙江中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Hắc Long Giang

151. 湖北大学/Đại học Hồ Bắc

152. 湖北中医药大学/Đại học Y dược Hồ Bắc

153. 湖南师范大学/Đại học Sư phạm Hồ Nam

154. 华东政法大学/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Đông Trung Quốc

155. 华南农业大学/Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc

156. 华南师范大学/Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc

157. 华侨大学/Đại học Hoa Kiều

158. 黄山学院/Đại học Hoàng Sơn

159. 吉林农业大学/Đại học Nông nghiệp Cát Lâm

160. 吉林师范大学/Đại học Sư phạm Cát Lâm

161. 吉林外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Cát Lâm

162. 济南大学/Đại học Tế Nam

163. 暨南大学/Đại học Tế Nam

164. 佳木斯大学/Đại học Gia Mộc Tư

165. 江苏大学/Đại học Giang Tô

166. 江苏警官学院/Học viện cảnh sát Giang Tô

167. 江苏师范大学/Đại học Sư phạm Giang Tô

168. 江西财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Giang Tây

169. 江西农业大学/Đại học Nông nghiệp Giang Tây

170. 江西师范大学/Đại học Sư phạm Giang Tây

171. 江西中医药大学/Đại học Y dược Giang Tây

172. 锦州医科大学/Đại học Y Cẩm Châu

173. 景德镇陶瓷大学/Viện gốm sứ Cảnh Đức Trấn

174. 昆明理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh

175. 昆明医科大学/Đại học Y Côn Minh

176. 兰州交通大学/Đại học Giao thông Lan Châu

177. 兰州理工大学/Đại học Công nghệ Lan Châu

178. 辽宁大学/Đại học Liêu Ninh

179. 辽宁工程技术大学/Đại học Kỹ thuật Liêu Ninh

180. 辽宁工业大学/Đại học Công nghệ Liêu Ninh

181. 辽宁科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh

182. 辽宁师范大学/Đại học Sư phạm Liêu Ninh

183. 辽宁石油化工大学/Đại học Hóa dầu Liêu Ninh

184. 辽宁中医药大学/Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh

185. 鲁东大学/Đại học Lỗ Đông

186. 牡丹江师范学院/Đại học Sư phạm Mẫu Đơn Giang

187. 南昌大学/Đại học Nam Xương

188. 南昌航空大学/Đại học Nam Xương Hangkong

189. 南方科技大学/Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Miền Nam

190. 南方医科大学/Đại học Y khoa Nam Bộ

191. 南京航空航天大学/Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh

192. 南京理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh

193. 南京林业大学/Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh

194. 南京审计大学/Đại học Kiểm toán Nam Kinh

195. 南京师范大学/Đại học Sư phạm Nam Kinh

196. 南京信息工程大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh

197. 南京医科大学/Đại học Y Nam Kinh

198. 南京艺术学院/Đại học Nghệ thuật Nam Kinh

199. 南京邮电大学/Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh

200. 南京中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Nam Kinh

201. 南宁师范大学/Đại học Sư phạm Nam Ninh

202. 南通大学/Đại học Nam Thông

203. 内蒙古大学/Đại học Nội Mông

204. 内蒙古工业大学/Đại học Công nghệ Nội Mông

205. 内蒙古民族大学/Đại học Dân tộc Nội Mông

206. 内蒙古农业大学/Đại học Nông nghiệp Nội Mông

207. 内蒙古师范大学/Đại học Sư phạm Nội Mông

208. 宁波大学/Đại học Ninh Ba

209. 宁波工程学院/Đại học Công nghệ Ninh Ba

210. 守波诺丁汉大学/Đại học Nottingham Ninh Ba Trung Quốc

211. 宁夏大学/Đại học Ninh Hạ

212. 宁夏医科大学/Đại học Y Ninh Hạ

213. 齐齐哈尔大学/Đại học Qiqihar

214. 青岛大学/Đại học Thanh Đảo

215. 青岛科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo

216. 青海大学/Đại học Thanh Hải

217. 青海民族大学/Đại học Dân tộc Thanh Hải

218. 三峡大学/Đại học Tam Hiệp Trung Quốc

219. 厦门理工学院/Đại học Công nghệ Hạ Môn

220. 山东科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông

221. 山东理工大学/Đại học Công nghệ Sơn Đông

222. 山东师范大学/Đại học Sư phạm Sơn Đông

223. 山西大学/Đại học Sơn Tây

224. 山西中医药大学/Đại học Y dược Sơn Tây

225. 陕西中医药大学/Đại học Y dược Thiểm Tây

226. 汕头大学/Đại học Sán Đầu

227. 上海大学/Đại học Thượng Hải

228. 上海对外经贸大学/Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải

229. 上海海事大学/Đại học Hàng hải Thượng Hải

230. 上海海洋大学/Đại học Hải Dương Thượng Hải

231. 上海科技大学/Đại học Công nghệ Thượng Hải

232. 上海理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải

233. 上海师范大学/Đại học Sư phạm Thượng Hải

234. 上海体育大学/Đại học Thể thao Thượng Hải

235. 上海音乐学院/Nhạc viện Thượng Hải

236. 上海政法学院/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Thượng Hải

237. 上海中医药大学/Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Thượng Hải

238. 沈阳工业大学/Đại học Công nghệ Thẩm Dương

239. 沈阳航空航天大学/Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương

240. 沈阳建筑大学/Đại học Kiến Trúc Thẩm Dương

241. 沈阳理工大学/Đại học Thẩm Dương Ligong

242. 沈阳师范大学/Đại học Sư phạm Thẩm Dương

243. 石河子大学/Đại học Thạch Hà Tử

244. 首都经济贸易大学/Đại học Kinh tế Thủ đô

245. 首都师范大学/Đại học Sư phạm Thủ đô

246. 首都体育学院/Đại học Thể dục Thể thao Thủ đô

247. 首都医科大学/Đại học Y Thủ đô

248. 四川农业大学/Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên

249. 四川外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tứ Xuyên

250. 苏州大学/Đại học Soochow

251. 太原理工大学/Đại học Công nghệ Thái Nguyên

252. 天津财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Thiên Tân

253. 天津工业大学/Đại học Thiên Cung

254. 天津科技大学/Đại học Thiên Cung (trước đây là Đại học Khoa học & Công nghệ Thiên Tân)

255. 天津理工大学/Đại học Công nghệ Thiên Tân

256. 天津师范大学/Đại học Sư phạm Thiên Tân

257. 天津外国语大学/Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân

258. 天津医科大学/Đại học Y Thiên Tân

259. 天津职业技术师范大学/Đại học Sư phạm Công nghệ Thiên Tân

260. 天津中医药大学/Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân

261. 外交学院/Đại học Ngoại giao Trung Quốc

262. 温州大学/Đại học Ôn Châu

263. 温州医科大学/Đại học Y Ôn Châu

264. 武汉纺织大学/Đại học Dệt may Vũ Hán

265. 武汉体育学院/Đại học Thể thao Vũ Hán

266. 武夷学院/Đại học Vũ Nghĩa

267. 西安石油大学/Đại học Tây An Shiyou

268. 西安外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tây An

269. 西北大学/Đại học Tây Bắc

270. 西北工业大学/Đại học Bách khoa Tây Bắc

271. 西北师范大学/Đại học Sư phạm Tây Bắc

272. 西湖大学/Đại học Tây Hồ

273. 西南石油大学/Đại học Dầu khí Tây Nam

274. 西南政法大学/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Tây Nam

275. 西藏大学/Đại học Tây Tạng

276. 湘潭大学/Đại học Tương Đàm

277. 新疆大学/Đại học Tân Cương

278. 新疆师范大学/Đại học Sư phạm Tân Cương

279. 新疆医科大学/Đại học Y Tân Cương

280. 烟台大学/Đại học Yên Đài

281. 延边大学/Đại học Diên Biên

282. 燕山大学/Đại học Yanshan

283. 扬州大学/Đại học Dương Châu

284. 云南财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Vân Nam

285. 云南大学/Đại học Vân Nam

286. 云南民族大学/Đại học Vân Nam Minzu

287. 云南农业大学/Đại học Nông nghiệp Vân Nam

288. 云南师范大学/Đại học Sư phạm Vân Nam

289. 浙江工商大学/Đại học Chiết Giang Gongshang

290. 浙江工业大学/Đại học Công nghệ Chiết Giang

291. 浙江海洋大学/Đại học Hải Dương Chiết Giang

292. 浙江警察学院/Trường Cao đẳng Cảnh sát Chiết Giang

293. 浙江科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang

294. 浙江理工大学/Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang

295. 浙江师范大学/Đại học Sư phạm Chiết Giang

296. 郑州大学/Đại học Trừng Châu

297. 中国科学技术大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc

298. 中国科学院大学/Đại học Viện Khoa học Trung Quốc

299. 中国美术学院/Học viện Nghệ thuật Trung Quốc

300. 中国农业科学院研究生院/Trường Cao học Viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc

301. 中国青年政治学院/Đại học Chính trị Thanh niên Trung Quốc

302. 中国人民公安大学/Đại học Công an Nhân dân Trung Quốc

303. 中国刑事警察学院/Đại học Cảnh sát Quốc gia Trung Quốc (trước đây là Đại học Cảnh sát Điều tra Hình sự Trung Quốc)

304. 中国医科大学/Đại học Y khoa Trung Quốc

305. 中国音乐学院/Nhạc viện Trung Quốc

306. 中央民族大学/Đại học Minzu Trung Quốc

Phản hồi của bạn