Danh sách trường đại học CSCA/CSCA大学列表:
Dưới đây là danh sách các trường đại học nhận Học bổng Chính phủ Trung Quốc được đề cập ở trên. Bắt đầu từ năm 2026, nếu bạn muốn theo đuổi bằng cử nhân tại bất kỳ trường đại học nào ở Trung Quốc, bạn sẽ phải thi CSCA kỳ thi:
1. 北京大学/Đại học Bắc Kinh
2. 清华大学/Đại học Thanh Hoa
3. 中国人民大学/Đại học Nhân dân Trung Quốc
4. 北京师范大学/Đại học Sư phạm Bắc Kinh
5. 中国农业大学/Đại học Nông nghiệp Trung Quốc
6. 北京外国语大学/Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh
7. 北京语言大学/Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh
8. 北京科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh
9. 北京化工大学/Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh
10. 北京交通大学/Đại học Giao thông Bắc Kinh
11. 北京邮电大学/Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh
12. 中国地质大学(北京)/Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc, Bắc Kinh
13. 中国矿业大学(北京)/Đại học Công nghệ và Khai thác mỏ Trung Quốc, Bắc Kinh
14. 中国石油大学(北京)/Đại học Dầu khí Trung Quốc, Bắc Kinh
15. 北京林业大学/Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh
16. 中国传媒大学/Đại học Truyền thông Trung Quốc
17. 中央财经大学/Đại học Kinh tế Tài chính Trung ương
18. 中国政法大学/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc
19. 中央音乐学院/Nhạc viện Trung ương
20. 中央戏剧学院/Học viện Hý kịch Trung ương
21. 中央美术学院/Học viện Mỹ thuật Trung ương
22. 北京中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Bắc Kinh
23. 对外经济贸易大学/Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế
24. 华北电力大学/Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc
25. 南开大学/Đại học Nankai
26. 天津大学/Đại học Thiên Tân
27. 大连理工大学/Đại học Công nghệ Đại Liên
28. 东北大学/Đại học Đông Bắc
29. 吉林大学/Đại học Cát Lâm
30. 东北师范大学/Đại học Sư phạm Đông Bắc
31. 东北林业大学/Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc
32. 复旦大学/Đại học Phúc Đán
33. 上海交通大学/Đại học Giao thông Thượng Hải
34. 同济大学/Đại học Tongji
35. 华东理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc
36. 东华大学/Đại học Đông Hoa
37. 华东师范大学/Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc
38. 上海外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Thượng Hải
39. 上海财经大学/Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải
40. 南京大学/Đại học Nam Kinh
41. 东南大学/Đại học Đông Nam
42. 中国矿业大学/Đại học Công nghệ và Khai thác mỏ Trung Quốc
43. 河海大学/Đại học Hà Hải
44. 江南大学/Đại học Giang Nam
45. 南京农业大学/Đại học Nông nghiệp Nam Kinh
46. 中国药科大学/Đại học Dược Trung Quốc
47. 合肥工业大学/Đại học Công nghệ Hợp Phì
48. 浙江大学/Đại học Chiết Giang
49. 厦门大学/Đại học Hạ Môn
50. 山东大学/Đại học Sơn Đông
51. 中国海洋大学/Đại học Ocean Trung Quốc
52. 中国石油大学(华东)/Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc)
53. 武汉大学/Đại học Vũ Hán
54. 华中科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung
55. 中国地质大学(武汉)/Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc, Vũ Hán
56. 武汉理工大学/Đại học Công nghệ Vũ Hán
57. 华中师范大学/Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc
58. 华中农业大学/Đại học Nông nghiệp Hoa Trung
59. 中南财经政法大学/Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam
60. 中南大学/Đại học Trung Nam
61. 湖南大学/Đại học Hồ Nam
62. 中山大学/Đại học Tôn Trung Sơn
63. 华南理工大学/Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc
64. 重庆大学/Đại học Trùng Khánh
65. 西南大学/Đại học Tây Nam
66. 四川大学/Đại học Tứ Xuyên
67. 西南财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam
68. 西南交通大学/Đại học Giao thông Tây Nam
69. 电子科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc
70. 西安交通大学/Đại học Giao thông Tây An
71. 西北农林科技大学/Đại học Tây Bắc A&F
72. 陕西师范大学/Đại học Sư phạm Thiểm Tây
73. 西安电子科技大学/Đại học Xidian
74. 长安大学/Đại học Trường An
75. 兰州大学/Đại học Lan Châu
76. 安徽大学/Đại học An Huy
77. 安徽农业大学/Đại học Nông nghiệp An Huy
78. 安徽师范大学/Đại học Sư phạm An Huy
79. 安徽医科大学/Đại học Y An Huy
80. 鞍山师范学院/Đại học Sư phạm An Sơn
81. 北方工业大学/Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc
82. 北华大学/Đại học Bắc Hoa
83. 北京第二外国语学院/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Bắc Kinh
84. 北京电影学院/Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
85. 北京工商大学/Đại học Kinh doanh và Công nghệ Bắc Kinh
86. 北京工业大学/Đại học Công nghệ Bắc Kinh
87. 北京航空航天大学/Đại học Bắc Hàng
88. 北京理工大学/Viện Công nghệ Bắc Kinh
89. 北京体育大学/Đại học Thể thao Bắc Kinh
90. 北京协和医学院/Trường Cao đẳng Y tế Liên minh Bắc Kinh
91. 渤海大学/Đại học Bột Hải
92. 长春大学/Đại học Trường Xuân
93. 长春理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân
94. 长春中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Trường Xuân
95. 长江大学/Đại học Dương Tử
96. 长沙理工大学/Đại học Khoa học & Công nghệ Trường Sa
97. 成都理工大学/Đại học Công nghệ Thành Đô
98. 成都中医药大学/Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Thành Đô
99. 重庆交通大学/Đại học Giao thông Trùng Khánh
100. 重庆师范大学/Đại học Sư phạm Trùng Khánh
101. 重庆医科大学/Đại học Y Trùng Khánh
102. 重庆邮电大学/Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh
103. 大理大学/Đại học Đại Lý
104. 大连工业大学/Đại học Bách khoa Đại Liên
105. 大连海事大学/Đại học Hàng hải Đại Liên
106. 大连交通大学/Đại học Giao thông Đại Liên
107. 大连外国语大学/Đại học Ngoại ngữ Đại Liên
108. 大连医科大学/Đại học Y Đại Liên
109. 东北财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc
110. 东北电力大学/Đại học Điện lực Đông Bắc
111. 东北农业大学/Đại học Nông nghiệp Đông Bắc
112. 福建警察学院/Trường Cao đẳng Cảnh sát Phúc Kiến
113. 福建理工大学/Đại học Công nghệ Phúc Kiến
114. 福建农林大学/Đại học Nông Lâm Phúc Kiến
115. 福建师范大学/Đại học Sư phạm Phúc Kiến
116. 福建医科大学/Đại học Y Phúc Kiến
117. 福州大学/Đại học Phúc Châu
118. 甘肃中医药大学/Đại học Y dược Cam Túc
119. 赣南师范大学/Đại học Sư phạm Cam Nam
120. 广东外语外贸大学/Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông
121. 广西大学/Đại học Quảng Tây
122. 广西民族大学/Đại học Dân tộc Quảng Tây
123. 广西师范大学/Đại học Sư phạm Quảng Tây
124. 广西医科大学/Đại học Y Quảng Tây
125. 广州医科大学/Đại học Y Quảng Châu
126. 广州中医药大学/Đại học Y dược Quảng Châu
127. 贵州大学/Đại học Quý Châu
128. 贵州民族大学/Đại học Dân tộc Quý Châu
129. 贵州师范大学/Đại học Sư phạm Quý Châu
130. 桂林电子科技大学/Đại học Công nghệ Điện tử Quế Lâm
131. 哈尔滨工程大学/Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân
132. 哈尔滨工业大学/Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân
133. 哈尔滨理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân
134. 哈尔滨师范大学/Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân
135. 哈尔滨医科大学/Đại học Y Cáp Nhĩ Tân
136. 海南大学/Đại học Hải Nam
137. 海南师范大学/Đại học Sư phạm Hải Nam
138. 杭州师范大学/Đại học Sư phạm Hàng Châu
139. 合肥大学/Đại học Hợp Phì
140. 河北大学/Đại học Hà Bắc
141. 河北工业大学/Đại học Công nghệ Hà Bắc
142. 河北经贸大学/Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc
143. 河北师范大学/Đại học Sư phạm Hà Bắc
144. 河北医科大学/Đại học Y Hà Bắc
145. 河南大学/Đại học Hà Nam
146. 河南工业大学/Đại học Công nghệ Hà Nam
147. 河南中医药大学/Đại học Y dược Hà Nam
148. 黑河学院/Đại học Hắc Hà
149. 黑龙江大学/Đại học Hắc Long Giang
150. 黑龙江中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Hắc Long Giang
151. 湖北大学/Đại học Hồ Bắc
152. 湖北中医药大学/Đại học Y dược Hồ Bắc
153. 湖南师范大学/Đại học Sư phạm Hồ Nam
154. 华东政法大学/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Đông Trung Quốc
155. 华南农业大学/Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc
156. 华南师范大学/Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc
157. 华侨大学/Đại học Hoa Kiều
158. 黄山学院/Đại học Hoàng Sơn
159. 吉林农业大学/Đại học Nông nghiệp Cát Lâm
160. 吉林师范大学/Đại học Sư phạm Cát Lâm
161. 吉林外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Cát Lâm
162. 济南大学/Đại học Tế Nam
163. 暨南大学/Đại học Tế Nam
164. 佳木斯大学/Đại học Gia Mộc Tư
165. 江苏大学/Đại học Giang Tô
166. 江苏警官学院/Học viện cảnh sát Giang Tô
167. 江苏师范大学/Đại học Sư phạm Giang Tô
168. 江西财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Giang Tây
169. 江西农业大学/Đại học Nông nghiệp Giang Tây
170. 江西师范大学/Đại học Sư phạm Giang Tây
171. 江西中医药大学/Đại học Y dược Giang Tây
172. 锦州医科大学/Đại học Y Cẩm Châu
173. 景德镇陶瓷大学/Viện gốm sứ Cảnh Đức Trấn
174. 昆明理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh
175. 昆明医科大学/Đại học Y Côn Minh
176. 兰州交通大学/Đại học Giao thông Lan Châu
177. 兰州理工大学/Đại học Công nghệ Lan Châu
178. 辽宁大学/Đại học Liêu Ninh
179. 辽宁工程技术大学/Đại học Kỹ thuật Liêu Ninh
180. 辽宁工业大学/Đại học Công nghệ Liêu Ninh
181. 辽宁科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh
182. 辽宁师范大学/Đại học Sư phạm Liêu Ninh
183. 辽宁石油化工大学/Đại học Hóa dầu Liêu Ninh
184. 辽宁中医药大学/Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh
185. 鲁东大学/Đại học Lỗ Đông
186. 牡丹江师范学院/Đại học Sư phạm Mẫu Đơn Giang
187. 南昌大学/Đại học Nam Xương
188. 南昌航空大学/Đại học Nam Xương Hangkong
189. 南方科技大学/Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Miền Nam
190. 南方医科大学/Đại học Y khoa Nam Bộ
191. 南京航空航天大学/Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh
192. 南京理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh
193. 南京林业大学/Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh
194. 南京审计大学/Đại học Kiểm toán Nam Kinh
195. 南京师范大学/Đại học Sư phạm Nam Kinh
196. 南京信息工程大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh
197. 南京医科大学/Đại học Y Nam Kinh
198. 南京艺术学院/Đại học Nghệ thuật Nam Kinh
199. 南京邮电大学/Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh
200. 南京中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Nam Kinh
201. 南宁师范大学/Đại học Sư phạm Nam Ninh
202. 南通大学/Đại học Nam Thông
203. 内蒙古大学/Đại học Nội Mông
204. 内蒙古工业大学/Đại học Công nghệ Nội Mông
205. 内蒙古民族大学/Đại học Dân tộc Nội Mông
206. 内蒙古农业大学/Đại học Nông nghiệp Nội Mông
207. 内蒙古师范大学/Đại học Sư phạm Nội Mông
208. 宁波大学/Đại học Ninh Ba
209. 宁波工程学院/Đại học Công nghệ Ninh Ba
210. 守波诺丁汉大学/Đại học Nottingham Ninh Ba Trung Quốc
211. 宁夏大学/Đại học Ninh Hạ
212. 宁夏医科大学/Đại học Y Ninh Hạ
213. 齐齐哈尔大学/Đại học Qiqihar
214. 青岛大学/Đại học Thanh Đảo
215. 青岛科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo
216. 青海大学/Đại học Thanh Hải
217. 青海民族大学/Đại học Dân tộc Thanh Hải
218. 三峡大学/Đại học Tam Hiệp Trung Quốc
219. 厦门理工学院/Đại học Công nghệ Hạ Môn
220. 山东科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông
221. 山东理工大学/Đại học Công nghệ Sơn Đông
222. 山东师范大学/Đại học Sư phạm Sơn Đông
223. 山西大学/Đại học Sơn Tây
224. 山西中医药大学/Đại học Y dược Sơn Tây
225. 陕西中医药大学/Đại học Y dược Thiểm Tây
226. 汕头大学/Đại học Sán Đầu
227. 上海大学/Đại học Thượng Hải
228. 上海对外经贸大学/Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải
229. 上海海事大学/Đại học Hàng hải Thượng Hải
230. 上海海洋大学/Đại học Hải Dương Thượng Hải
231. 上海科技大学/Đại học Công nghệ Thượng Hải
232. 上海理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải
233. 上海师范大学/Đại học Sư phạm Thượng Hải
234. 上海体育大学/Đại học Thể thao Thượng Hải
235. 上海音乐学院/Nhạc viện Thượng Hải
236. 上海政法学院/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Thượng Hải
237. 上海中医药大学/Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Thượng Hải
238. 沈阳工业大学/Đại học Công nghệ Thẩm Dương
239. 沈阳航空航天大学/Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương
240. 沈阳建筑大学/Đại học Kiến Trúc Thẩm Dương
241. 沈阳理工大学/Đại học Thẩm Dương Ligong
242. 沈阳师范大学/Đại học Sư phạm Thẩm Dương
243. 石河子大学/Đại học Thạch Hà Tử
244. 首都经济贸易大学/Đại học Kinh tế Thủ đô
245. 首都师范大学/Đại học Sư phạm Thủ đô
246. 首都体育学院/Đại học Thể dục Thể thao Thủ đô
247. 首都医科大学/Đại học Y Thủ đô
248. 四川农业大学/Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên
249. 四川外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tứ Xuyên
250. 苏州大学/Đại học Soochow
251. 太原理工大学/Đại học Công nghệ Thái Nguyên
252. 天津财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Thiên Tân
253. 天津工业大学/Đại học Thiên Cung
254. 天津科技大学/Đại học Thiên Cung (trước đây là Đại học Khoa học & Công nghệ Thiên Tân)
255. 天津理工大学/Đại học Công nghệ Thiên Tân
256. 天津师范大学/Đại học Sư phạm Thiên Tân
257. 天津外国语大学/Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân
258. 天津医科大学/Đại học Y Thiên Tân
259. 天津职业技术师范大学/Đại học Sư phạm Công nghệ Thiên Tân
260. 天津中医药大学/Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân
261. 外交学院/Đại học Ngoại giao Trung Quốc
262. 温州大学/Đại học Ôn Châu
263. 温州医科大学/Đại học Y Ôn Châu
264. 武汉纺织大学/Đại học Dệt may Vũ Hán
265. 武汉体育学院/Đại học Thể thao Vũ Hán
266. 武夷学院/Đại học Vũ Nghĩa
267. 西安石油大学/Đại học Tây An Shiyou
268. 西安外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tây An
269. 西北大学/Đại học Tây Bắc
270. 西北工业大学/Đại học Bách khoa Tây Bắc
271. 西北师范大学/Đại học Sư phạm Tây Bắc
272. 西湖大学/Đại học Tây Hồ
273. 西南石油大学/Đại học Dầu khí Tây Nam
274. 西南政法大学/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Tây Nam
275. 西藏大学/Đại học Tây Tạng
276. 湘潭大学/Đại học Tương Đàm
277. 新疆大学/Đại học Tân Cương
278. 新疆师范大学/Đại học Sư phạm Tân Cương
279. 新疆医科大学/Đại học Y Tân Cương
280. 烟台大学/Đại học Yên Đài
281. 延边大学/Đại học Diên Biên
282. 燕山大学/Đại học Yanshan
283. 扬州大学/Đại học Dương Châu
284. 云南财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Vân Nam
285. 云南大学/Đại học Vân Nam
286. 云南民族大学/Đại học Vân Nam Minzu
287. 云南农业大学/Đại học Nông nghiệp Vân Nam
288. 云南师范大学/Đại học Sư phạm Vân Nam
289. 浙江工商大学/Đại học Chiết Giang Gongshang
290. 浙江工业大学/Đại học Công nghệ Chiết Giang
291. 浙江海洋大学/Đại học Hải Dương Chiết Giang
292. 浙江警察学院/Trường Cao đẳng Cảnh sát Chiết Giang
293. 浙江科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang
294. 浙江理工大学/Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang
295. 浙江师范大学/Đại học Sư phạm Chiết Giang
296. 郑州大学/Đại học Trừng Châu
297. 中国科学技术大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc
298. 中国科学院大学/Đại học Viện Khoa học Trung Quốc
299. 中国美术学院/Học viện Nghệ thuật Trung Quốc
300. 中国农业科学院研究生院/Trường Cao học Viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc
301. 中国青年政治学院/Đại học Chính trị Thanh niên Trung Quốc
302. 中国人民公安大学/Đại học Công an Nhân dân Trung Quốc
303. 中国刑事警察学院/Đại học Cảnh sát Quốc gia Trung Quốc (trước đây là Đại học Cảnh sát Điều tra Hình sự Trung Quốc)
304. 中国医科大学/Đại học Y khoa Trung Quốc
305. 中国音乐学院/Nhạc viện Trung Quốc
306. 中央民族大学/Đại học Minzu Trung Quốc