ĐỀ ÁN TUYỂN SINH HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ TRUNG QUỐC 2026
Dành cho nghiên cứu sinh chất lượng cao – Đại học Sư phạm Hải Nam (Hainan Normal University)

Đại học Sư phạm Hải Nam là trường đại học do Chính quyền tỉnh Hải Nam và Bộ Giáo dục Trung Quốc cùng xây dựng, là đại học trọng điểm của tỉnh và là cơ sở quan trọng đào tạo giáo viên ưu tú, nhân tài chuyên môn cao, cùng các nghiên cứu khoa học trọng điểm.
Trường có lịch sử lâu đời, tiền thân là Học viện Qióngtái với hơn 300 năm lịch sử, và là trường đại học công lập đầu tiên của tỉnh Hải Nam. Hiện trường có 2 cơ sở: Longkun South và Guilinyang, tổng diện tích khoảng 3.100 mẫu, gồm 25 học viện, với khoảng 25.000 sinh viên hệ chính quy.
Điều kiện ứng tuyển
Công dân không mang quốc tịch Trung Quốc, có sức khỏe tốt.
Điều kiện thạc sĩ:
– Có bằng cử nhân hoặc học lực tương đương
– Học lực xuất sắc
– Tuổi không quá 35
Điều kiện tiến sĩ:
– Có bằng thạc sĩ hoặc học lực tương đương
– Học lực xuất sắc
– Tuổi không quá 40
Yêu cầu tiếng Trung (chương trình dạy bằng tiếng Trung – bậc thạc sĩ):
– Khối xã hội – nhân văn: HSK5 ≥ 180 điểm
– Chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế: HSK5 ≥ 210 điểm
– Khối khoa học – công nghệ: HSK4 hoặc cao hơn
Yêu cầu tiếng Trung (chương trình dạy bằng tiếng Trung – bậc tiến sĩ):
– Khối xã hội – nhân văn: HSK6 ≥ 180 điểm
– Khối khoa học – công nghệ: HSK5 hoặc cao hơn
Yêu cầu tiếng Anh (chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh):
– Ứng viên từ quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức hoặc đã học chương trình trước hoàn toàn bằng tiếng Anh → miễn nộp chứng chỉ
– Các quốc gia khác:
TOEFL ≥ 78
IELTS ≥ 6.0
Yêu cầu tiếng Nga:
– Chỉ tuyển sinh ứng viên thuộc quốc gia sử dụng tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ cho các chuyên ngành dạy bằng tiếng Nga.
Bắt buộc phỏng vấn với học viện chuyên ngành.
Ứng viên phải đáp ứng thêm các yêu cầu khác của trường về năng lực học thuật, năng lực ngôn ngữ và tiêu chuẩn đầu vào liên quan.
Loại hình tuyển sinh
– Thạc sĩ
– Tiến sĩ
Quyền lợi học bổng
Miễn học phí toàn phần
Ký túc xá miễn phí (phòng đôi trong trường)
Trợ cấp sinh hoạt hằng tháng:
– Thạc sĩ: 3.000 RMB/tháng
– Tiến sĩ: 3.500 RMB/tháng
Bảo hiểm y tế tổng hợp dành cho lưu học sinh nhận học bổng CSC
Hạn nộp hồ sơ
Trước ngày 12 tháng 01 năm 2026.

CHUYÊN NGÀNH THẠC SĨ
|
Số TT |
Học viện |
Tên chuyên ngành & hướng đào tạo |
Ngôn ngữ giảng dạy |
Thời gian học |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Học viện Giáo dục Quốc tế |
Giáo dục Hán ngữ Quốc tế |
Tiếng Trung |
2 năm |
|
2 |
Học viện Chủ nghĩa Mác |
Chủ nghĩa Mác nước ngoài |
Tiếng Trung / Tiếng Nga |
3 năm |
|
3 |
Học viện Văn học |
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc (Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học lý luận, Ngôn ngữ học ứng dụng, Mỹ học, Văn học cổ đại, Văn học hiện đại & đương đại, Văn hiến học cổ điển, Văn học so sánh & Văn học thế giới) |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
4 |
Học viện Lịch sử & Văn hóa |
Lịch sử Trung Quốc |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
5 |
Học viện Giáo dục |
Giáo dục học (Lý luận giáo dục, Chương trình & Giảng dạy, Giáo dục so sánh, Công nghệ giáo dục, Giáo dục nghề nghiệp – kỹ thuật) |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
|
|
Giáo dục mầm non |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
|
|
Giáo dục đặc biệt |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
|
|
Quản lý giáo dục |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
|
|
Công nghệ giáo dục hiện đại |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
6 |
Học viện Hóa học & Kỹ thuật Hóa học |
Hóa học (Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa hữu cơ, Hóa lý) |
Trung / Anh |
3 năm |
|
|
|
Sinh học & Y dược (Công nghệ sinh học & kỹ thuật, Kỹ thuật dược) |
Trung / Anh |
3 năm |
|
|
|
Vật liệu & Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hóa học) |
Trung / Anh |
3 năm |
|
7 |
Học viện Khoa học Sự sống |
Sinh thái học (Sinh thái động vật, sinh thái thực vật, sinh thái vi sinh, sinh thái phục hồi, hành vi & tiến hóa động vật) |
Trung / Anh |
3 năm |
|
|
|
Lâm nghiệp (Bảo tồn & sử dụng động vật hoang dã, Quản lý khu bảo tồn, Đa dạng sinh học rừng) |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
8 |
Học viện Khoa học & Công nghệ Thông tin |
Công nghệ điện tử (Kỹ thuật máy tính) |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
9 |
Học viện Toán & Thống kê |
Toán học (Toán cơ bản, Toán tính toán, Xác suất & Thống kê toán, Toán ứng dụng, Quy hoạch & Điều khiển tối ưu) |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
10 |
Học viện Mỹ thuật |
Mỹ thuật |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
|
|
Thiết kế |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
|
|
Mỹ thuật & Thư pháp |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
11 |
Học viện Vật lý & Kỹ thuật Điện tử |
Kỹ thuật thông tin điện tử |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
12 |
Học viện Kinh tế & Quản lý |
Kinh tế học lý luận |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
|
|
Thương mại quốc tế |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
Tiếng Trung |
3 năm |
|
|
|
Piano |
Tiếng Trung |
2–4 năm |
|
|
|
Biểu diễn âm nhạc |
Tiếng Trung |
2–4 năm |
|
13 |
Học viện Âm nhạc |
Biểu diễn piano |
Tiếng Trung |
2–4 năm |
|
|
|
Âm nhạc học |
Tiếng Trung |
2–4 năm |
|
|
|
Thanh nhạc |
Tiếng Trung |
2–4 năm |
|
|
|
Giáo dục âm nhạc |
Tiếng Trung |
2–4 năm |
|
14 |
Học viện Giáo dục Tiểu học |
Giáo dục tiểu học (Tiếng Trung & xã hội, Toán & Khoa học) |
Tiếng Trung |
3 năm |
CHUYÊN NGÀNH TIẾN SĨ
|
Số TT |
Học viện |
Tên chuyên ngành & hướng đào tạo |
Ngôn ngữ giảng dạy |
Thời gian học |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Học viện Chủ nghĩa Mác |
Chủ nghĩa Mác nước ngoài |
Trung / Nga |
4 năm |
|
2 |
Học viện Văn học |
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc (Văn học Trung Quốc, Mỹ học, Văn học cổ đại, Văn học hiện đại – đương đại, Văn học so sánh & thế giới) |
Tiếng Trung |
4 năm |
|
3 |
Học viện Hóa học & Kỹ thuật Hóa học |
Hóa học (Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa hữu cơ, Hóa lý, Hóa sinh) |
Trung / Anh |
4 năm |
|
4 |
Học viện Khoa học Sự sống |
Sinh thái học (Sinh thái động vật, sinh thái thực vật, vi sinh, phục hồi sinh thái, hành vi & tiến hóa động vật) |
Trung / Anh |
4 năm |
|
5 |
Học viện Toán & Thống kê |
Toán học (Toán cơ bản, Toán ứng dụng, Xác suất thống kê, Khoa học toán ứng dụng) |
Tiếng Trung |
4 năm |
AJT Edu hiện tại còn rất nhiều chương trình học hệ ngôn ngữ hệ tự túc, học bổng bán phần, học bổng toàn phần kì 9/2025. Liên hệ ngay để đội ngũ AJT Edu tư vấn thông tin trường và chương trình học phù hợp với hồ sơ của bạn nhé!
#ajtedu #AJTeducation #ajt #uytin #trachnhiem #duhoc #daotaohsk #duhoctrungquoc