12 CON GIÁP TẠI TRUNG QUỐC
12 con giáp (十二生肖/ Shí'èr shēngxiào) hay 生肖là một văn hóa cổ xưa của Trung Quốc từ lâu đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi người. Nó như một hệ thống chuỗi giá trị để đánh giá, dự đoán về vận mệnh của mỗi con người. Trong đó, ngày sinh của mỗi người tương ứng với một con giáp và qua đó thể hiện một phần con người bạn
Theo tục lệ, vào dịp Tết hàng năm, mọi người sẽ đi lễ chùa cầu bình an và “bói quẻ”
Để tìm hiểu vận mệnh của bản thân như : công việc, mối quan hệ....
Nguồn gốc của các con giápTrung Quốc có liên quan đến việc thờ cúng động vật. Theo các ghi chép được khai quật tại huyện Vân Mộng của tỉnh Hồ Bắc được ghi lại trong thời đại nhà Tần (từ năm 221 đến 206 trước Công nguyên), có một hệ thống cung hoàng đạo tương đối hoàn chỉnh. Các ghi chép tiếp theo cho thấy tài liệu sớm nhất về 12 con giáp tương tự như các tài liệu được sử dụng ngày nay bắt nguồn từ thời Đông Hán (206 trước công nguyên 220 sau Công nguyên).
Tại sao lại là 12 ??
$1§ 12 con giáp có liên hệ trực tiếp đến chu kỳ mặt Trăng mà trong năm. Một năm mặt trăng có 12 chu kỳ.
$1§ 12 là con số là một con số linh thiêng đối với người Trung Quốc: 12 đường kinh đạo trong cơ thể con người( các huyệt đạo chính). 12 âm luật trong âm nhạc cổ, chế độ ăn uống của Hoàng Đế có 12 loại thực phẩm, 12 bộ quần áo ...
$1§ Ngoài ra, các con giáp còn được liên kết với 12 地支 và 10 can và 5 yếu tố tự nhiên Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Một chu kỳ của các yếu tố này là 60 năm.
Ví dụ, năm 2020 là năm của chuột và đánh dấu sự khởi đầu của chu kỳ 12 con giáp. của các cung hoàng đạo trong chu kỳ lịch 60 năm.
Chúng ta hãy đi qua mười hai con giáp Trung Quốc và ý nghĩa của chúng
Chuột (鼠)
Thông minh, khao khát mạnh mẽ, thành tích tuyệt vời và tiết kiệm, một cuộc sống hạnh phúc.Người tuổi chuột cũng có khả năng quan sát sắc sảo, khả năng phán đoán và kiên định với mục tiêu của mình
Số may mắn: 2, 3, 6, 8; Tránh: 4, 5, 9
Hoa may mắn: hoa ly
Màu sắc may mắn: vàng, xanh dương, xanh lá cây; Tránh: vàng, nâu
Trâu (牛)
Tiêu biểu cho sự trung thực, kiên nhẫn, dịu dàng tuy nhiên đôi khi bướng bỉnh, giao tiếp kém. Người tuổi sửu thường siêng năng, độc lập, nhiệt tình nhưng có thể gặp khó khăn / rắc rối về tinh thần ở tuổi trung niên do tính cách độc lập của họ .
Số may mắn: 8, 9, 3; Tránh: 6
Hoa may mắn: thường xanh, hoa đào, hoa hồng
Màu sắc may mắn: xanh, đỏ, tím; Tránh: trắng, xanh
Hổ (虎)
Người tuổi Dần khoan dung, trái tim mạnh mẽ,can đảm nhưng rất từ bi. Thành công thường đến muộn ở những năm trung niên
Số may mắn: 0, 1, 3, 4; Tránh: 6, 7, 8
Hoa may mắn: cineraria | Màu sắc may mắn: xám, trắng, xanh, tím, cam; Tránh: vàng, bạc, nâu, đen
Thỏ (兔)
Nhạy cảm, có trí nhớ mạnh mẽ và lòng trắc ẩn. Sống có nguyên tắc , khiêm tốn, lặng lẽ cô lập, thích hòa bình,
Số may mắn: 3, 6, 9; Tránh: 1, 7, 8
Hoa may mắn: hoa huệ bình, cẩm nhung
Màu sắc may mắn: đen, hồng, tím, xanh, đỏ; Tránh: nâu, vàng, trắng
Rồng (龙 / 龍)
.Mạnh mẽ, sống động, tự lập , tự tin nhưng không dễ hòa đồng với người khác.
Người tuổi Thìn những năm đầu gặp khó khăn nhưng nếu vượt qua mọi thứ sẽ cực kỳ tốt đẹp
Số may mắn: 1, 6, 7; Tránh: 3, 8, 9
Màu sắc may mắn: vàng; Tránh: xanh dương, xanh lá cây
Rắn (蛇)
Phẩm chất cao thượng, được bạn bè khen ngợi, nhưng gây khó khăn cho việc duy trì tình bạn lâu dài và làm mất cơ hội
Số may mắn: 2, 8, 9; Tránh: 1, 6, 7
Hoa may mắn: hoa lan, cây xương rồng
Màu sắc may mắn: đỏ, vàng nhạt, đen; Tránh: trắng, vàng, nâu
Ngựa (马 / 馬)
Vui vẻ ,giỏi giao tiếp , sẵn sàng giúp đỡ mọi người, được người khác tôn trọng, rất khoan dung và thành công nhưng không thể giải quyết vấn đề của bản thân và tiền bạc
Số may mắn: 1, 4, 5, 7, 9; Tránh: 2, 3, 6
Hoa may mắn: hoa hướng dương, hoa nhài
Dê / cừu (羊)
Suy nghĩ sâu sắc, yêu thích nghệ thuật. Có ý chí kiên cường và thích sự yên tĩnh
Số may mắn: 2, 3, 4, 7, 9; Tránh: 6, 8
Hoa may mắn: cẩm chướng, hoa anh thảo
Màu sắc may mắn: xanh lá cây, đỏ, tím; Tránh: vàng, nâu
Khỉ (猴)
Năng động, khéo léo, thích giúp đỡ người khác, thông minh và có tố chất lãnh đạo
Số may mắn: 3, 4, 7, 9; Tránh: 2, 5, 8
Màu sắc may mắn: trắng, xanh; Tránh: đỏ, đen, xám
Dậu (鸡 / 雞)
Trung thực, khôn ngoan, nhiệt tình, giao tiếp tốt, biết suy nghĩ, nhưng dễ từ bỏ.
ố may mắn: 5, 7, 8; Tránh: 1, 3, 9
Hoa may mắn:hoa Dơn , hoa móng tay,hoa mào gà
Màu sắc may mắn: vàng, nâu, vàng; Tránh: trắng, xanh
Chó (狗)
Tính cách thẳng thắn, can đảm, thông minh, nhạy bén và cảnh giác.
Số may mắn: 3, 4, 9; Tránh: 1, 6, 7
Hoa may mắn: hoa hồng, địa lan, hoa lan
Màu sắc may mắn: xanh lá cây, đỏ, tím; Tránh: xanh, trắng, vàng
Lợn(猪)
Trái tim là thuần khiết và ngây thơ, nhưng mạnh mẽ, Đôi khi thiếu kiên nhẫn và không giỏi giao tiếp.
Số may mắn: 2, 5, 6, 8; Tránh: 3, 4, 9
Hoa may mắn: hoa huệ
Màu sắc may mắn: vàng; Tránh: đỏ, xanh
Xem thêm: truyền thuyết 12 con giáp ở Trung Quốc