CÔNG TY TNHH DU HỌC QUỐC TẾ AJT EDUCATION


  • Trụ sở: Tầng 4 - số 55 - đường Tây Cao Tốc - Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
  • VPĐD1: Số 2, ngõ 280 đường Hồ Tùng Mậu, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • VPĐD2: số 47 - ngõ 384 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng

CÁCH ĐỌC 12 CON GIÁP TRONG TIẾNG TRUNG

 

CÁCH ĐỌC 12 CON GIÁP TRONG TIẾNG TRUNG 

 

  • Mười hai con giáp

 

Tý zǐ =láoshǔ (lão th) = chut.

Ngọ wǔ =mǎ (mã) = nga.

Sửu chǒu =níu (ngưu) = trâu.

Mùi wèi =yáng (dương) = dê.

Dần yín =láohǔ (lão h) = cp.

Thân shēn =hóuzi 猴子 (hu t) = kh

Mão mǎo =tùzi 兔子 (th t) = th, Vit Nam là con mèo

Dậu yǒu =jī (kê) = gà.

Thìn chén =lóng (long )= rng.

Tuất xū =gǒu (cu) = chó.

Tỵ sì =shé (xà) = rn.

Hợi hài =zhū (trư) = heo.



● Mười thiên can  tiāngān:

Giáp jiǎ

t yǐ

Bính bǐng

Đinh dīng

Mu wù

K jǐ

Canh gēng

Nhâm rén

Tân xīn

Quý guǐ

Hỏi người khác cầm tinh con gì :

你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bn cm tinh con gì ?

我属蛇。Wǒ shǔ shé. Tôi cm tinh con rắng.